Personal pronouns (Đại từ nhân xưng) - Unit 1 tiếng Anh 6

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho Personal pronouns (Đại từ nhân xưng) - Unit 1 tiếng Anh 6

1. Đại từ nhân xưng được dùng thay cho danh từ được nói ở trước để tránh lặp lại.

Ví dụ: Tom is my friend. He is a student.

(Tom là bạn tôi. Anh ấy là sinh viên.)

This is Mr Henry. Everybody likes him.

(Đây là ông Henry. Mọi người thích ông ấy.)

These are Peter and Tom. They are students.

(Đây là Peter và Tom. Họ lả học sinh.)

2. Đại từ nhân xưng gồm có HAI loại:

Đại từ nhân xưng làm chủ từ gồm có:

Ngôi                     Số ít               Số nhiều


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

Unit 2: At school - Ở trường

Unit 3: At home - Ở nhà

Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ

Unit 5: Things I do - Điều tôi làm

Unit 6: Places - Nơi chốn

Unit 7: Your house - Nhà Bạn

Unit 8: Out and about - Đi đây đó

Unit 9: The body - Thân thể

Unit 10: Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe

Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?

Unit 12: Sports and pastimes - Thể thao và giải trí

Unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa

Unit 14: Making plans - Lập kế hoạch

Unit 15: Countries - Quốc gia

Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường