Our house - Unit 6 trang 62 SGK Tiếng Anh 6

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho Our house - Unit 6 trang 62 SGK Tiếng Anh 6
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

A. OUR HOUSE  (Ngôi nhà của chúng tôi)

Task 1. Listen and read. Then ask and answer the questions.

(Lắng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời câu hỏi.)

Click tại đây để nghe:

a1-3.mp3

a. How old is Thuy?

b. What does she do?

c. What's her brother's name?

d. How old is he?

e. Where does Thuy live?

Bài 2

Task 2. Practise with a partner. Ask and answer questions about the picture in exercise A1.

(Thực hành với một bạn cùng học. Hỏi và trả lời những câu hỏi về bức tranh ở bài tập A1.)

Example: 

What are those? They are trees.

What is that? It’s a rice paddy.

Hướng dẫn giải: 

What is this? It’s a lake.

What are those? They’re flowers.

Tạm dịch: 

Ví dụ: 

Kia là những gì? Chúng là những cái cây. 

Kia là gì? Kia là cánh đồng lúa. 

***

Bài 3

Task 3. Write. Complete the sentences.

(Viết. Hoàn chỉnh câu.)

Lời giải chi tiết:

- Our house has a yard. It is near a rice paddy.

- There is a hotel near the lake.

- There is a river and a park.

- There are trees and flowers in the park.

Tạm dịch: 

Bài 4

Task 4. Listen. Write the words you hear in your exercise book.

(Lắng nghe và viết từ em nghe vào tập bài tập.)

Click tại đây đề nghe:

a4.mp3

house           

hotel               

school           

village

town             

country           

city               

yard

rice paddy     

river                

lake           

Bài 5

Task 5. Which of these are near your house? Write sentences in your exercise book.

(Cái nào trong những cái này gần nhà em? Viết câu vào tập bài của em.)

Example: There is a hotel near our house. (Có một khách sạn gần nhà chúng tôi.)

Lời giải chi tiết:

a. There is a hotel near our house.

b. There is a park near our house.

c. There is a river near our house.

d. There is a lake near our house.

Bài 6

Task 6. Play with words (Chơi với chữ)

a6-1.mp3

Houses and parks,

Flowers and trees,

Lakes and rivers,

We love these. 

Tạm dịch: 

Những ngôi nhà và công viên, 

Những bông hoa và cây cối, 

Những cái ao và dòng sông, 

Chúng tôi yêu những nơi này. 


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

Unit 2: At school - Ở trường

Unit 3: At home - Ở nhà

Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ

Unit 5: Things I do - Điều tôi làm

Unit 6: Places - Nơi chốn

Unit 7: Your house - Nhà Bạn

Unit 8: Out and about - Đi đây đó

Unit 9: The body - Thân thể

Unit 10: Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe

Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?

Unit 12: Sports and pastimes - Thể thao và giải trí

Unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa

Unit 14: Making plans - Lập kế hoạch

Unit 15: Countries - Quốc gia

Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường