A. Vacation Destinations - Unit 14 trang 148 tiếng Anh 6

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho A. Vacation Destinations - Unit 14 trang 148 tiếng Anh 6
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

C. VACATION DESTINATIONS ( Các điểm du lịch)

1.  Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.

(Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)

Click tại đây đề nghe:

a1-6.mp3

Tạm dịch: 

Ba: Kỉ nghỉ hè này bạn định làm gì?

Bài 2

2. Answer. Then write the answers in your exercise book.

(Hãy trả lời. Sau đó viết câu trả lời vào tập bài tập cùa em.)

a) What is Lan going to do?

b) Where is she going to stay?

c) How long is she going to stay?

d) What is she going to do?

Hướng dẫn giải: 

a. She’s going to visit Hue.

b. She’s going to stay with her aunt and uncle.

c. She’s going to stay there for a week.

d. She’s going to visit the citadel.

Tạm dịch: 

Bài 3

2. Write. (Viết)

Prepare a dialogue with a partner. Write it in your exercise book.

(Chuẩn bị một bài đối thoại với bạn cùng học. Viết nó vào tập bài tập của em.)

Tạm dịch: 

- Mùa hè này bạn định đi đâu?

Thăm Vịnh Hạ Long.

- Bạn định ở đáu?

Trong một kliách sạn.

- Bạn định ở Lại bao lâu?

Bài 4

4. Listen and read.

(Lắng nghe và đọc.)

Click tại đây đề nghe:

a4-4_0.mp3

Tạm dịch: 

Mùa hè này Phương và Mai sẽ đi nghỉ hè. Đầu tiên, họ sẽ thăm vịnh Hạ Long hai ngày. Họ sẽ ở tại nhà chú và cô của họ.

Bài 5

5. Make a table of notes about five different places Phuong and Mai arengoing to visit in their vacation. Use these headings.

(Lập bảng ghi chú về năm nơi khác nhau mà Phương và Mai định đi thăm trong kì nghỉ cùa họ. Dùng những tiêu đề này.)

- Places they are going to visit

- Where they are going to stay

- How long they are going to stay

- What they are going to

Hướng dẫn giải: 

Where?


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

Unit 2: At school - Ở trường

Unit 3: At home - Ở nhà

Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ

Unit 5: Things I do - Điều tôi làm

Unit 6: Places - Nơi chốn

Unit 7: Your house - Nhà Bạn

Unit 8: Out and about - Đi đây đó

Unit 9: The body - Thân thể

Unit 10: Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe

Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?

Unit 12: Sports and pastimes - Thể thao và giải trí

Unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa

Unit 14: Making plans - Lập kế hoạch

Unit 15: Countries - Quốc gia

Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường