B. Pollution - Unit 16 trang 169 tiếng Anh 6

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho B. Pollution - Unit 16 trang 169 tiếng Anh 6
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

B. POLLUTION (Sự ô nhiễm)

1. Listen and read. Then answer the questions.

(Lắng nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Click tại đây đề nghe:

b1-7.mp3

Tạm dịch: 

- Chúng ta đang làm gì cho môi trường của chúng ta?

- Chúng ta đang phá rừng.

Bài 2

2. Listen and read.

(Lắng nghe và đọc.)

We can help the environment by following these rules.

(Chúng ta có thể giúp đỡ môi trường bằng cách theo những quy tắc này.)

Click tại đây đề nghe:

b2-6.mp3

Tạm dịch:

• Đừng ...

a) Đừng quăng rác ra đường.

b) Đừng hái hoa.

c) Đừng làm hư hại cây.

Bài 3

3. Play with words.

(Chơi với từ.)

Click tại đây đề nghe:

b3-4.mp3

 

Tạm dịch: 

Khi bạn không cần đèn,

Hãy tắt nó.

Khi bạn thấy vòi nước đang chảy,

Hãy tắt nó.

Đừng làm hại cây!

Hãy trồng chúng.

Đừng hái hoa dại!

Hãy để chúng yên.

Đừng xả rác!

Hãy nhặt nó.

Bài 4

4. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)

Click tại đây đề nghe:

b4-6.mp3

Tạm dịch: 

Lan: Chúng ta không nên xả rác.

Ba: Chúng ta sẽ làm gì?

Nga: Hãy bỏ nó vào thùng rác.

Nam: Không có thùng rác nào cả.

Lan: Vậy chúng ta nên bỏ nó vào túi và mang về nhà.

Bài 5

5. Practise using should and should not with a partner. Write rules for the pictures.

(Thực hành dùng should và should not với bạn cùng học. Viết quy tắc cho những hình.)

Example

a) We should not leave trash. 

Hướng dẫn giải: 

b. We should save water.

c. We should not damage trees.        

d. We should collect cans.

Bài 6

6. Listen and read. Then answer the questions.

(Lắng nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Click tại đây đề nghe:

b6-2.mp3

Tạm dịch: 

Ở Việt Nam chúng tôi tái chế nhiều thứ.

Chúng tôi thu nhặt thức ăn thừa và cho heo ăn.

Chúng tôi thu nhặt chai, hộp không và tái chế chúng.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

Unit 2: At school - Ở trường

Unit 3: At home - Ở nhà

Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ

Unit 5: Things I do - Điều tôi làm

Unit 6: Places - Nơi chốn

Unit 7: Your house - Nhà Bạn

Unit 8: Out and about - Đi đây đó

Unit 9: The body - Thân thể

Unit 10: Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe

Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?

Unit 12: Sports and pastimes - Thể thao và giải trí

Unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa

Unit 14: Making plans - Lập kế hoạch

Unit 15: Countries - Quốc gia

Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường