B. FREE TIME PLANS ( Những kế hoạch cho thời gian rảnh rỗi)
1. Listen and repeat. Then practise with a partner.
(Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
Click tại đây đề nghe:
b1-5.mp3
Tạm dịch:
Tuấn: Tối nay bạn định làm gỉ?
Lan: Tôi sẽ làm bài tập ở nhà.
2. Prepare two dialogues with a partner. Then write them in your exerise book.
(Chuẩn bị hai bài đối thoại với bạn cùng học. Sau đó viết chúng vào tập bài tập.)
a) tonight: see a movie
tommorrow: go walking
b) tonight: help my mom
tommorrow: play volleyball
Hướng dẫn giải:
a)
A: What’re you going to do tonight?
B: I’m going to see a movie.
A: What’re you going to do tomorrow?
3. Listen and read. Then practise with a partner.
(Lắng nghe và đọc. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)
b3-2-2.mp3
Nga : Chào Ba. Ngày cuối tuần bạn định làm gì?
Ba : Tôi định xem phim.
4. Answer. Then write the answers in your exercise book.
(Trả lời. Sau đó viết câu trả lời vào tập bài tập của em.)
What are you going to do on the weekend?
On Saturday morning, I’m going to jog with my father.
On Saturday afternoon, I’m going to learn my lessons and do exercises.
On Saturday evening, I’m going to watch television.
5. Listen and read.
(Lắng nghe và đọc).
b5-4.mp3
Minh và các bạn của anh sẽ đi dã ngoại gần hồ.
Nam sẽ mang theo máy ảnh của anh ấy. Anh ấy sẽ chụp vài tấm ảnh.
Tuấn sẽ mang theo thức ăn.
Minh sẽ mang theo thức uống.
Now, ask and answer.
6. Listen. (Nghe)
Vui and her four friends are planning a camping vacation. They are going to camp for three days. What are they going to bring?
(Vui và bốn bạn của cô đang lập ké hoạch một cuộc cắm trại. Họ định căm trại ba ngày. Họ sẽ mang theo những gì?)
Listen and match the names with the right pictures.
(Lắng nghe và ghép tên đúng hình.)
b6-1.mp3