B. Free Time Plans - Unit 14 trang 144 tiếng Anh 6

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho B. Free Time Plans - Unit 14 trang 144 tiếng Anh 6
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

B. FREE TIME PLANS  ( Những kế hoạch cho thời gian rảnh rỗi)

1. Listen and repeat. Then practise with a partner.

(Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)

Click tại đây đề nghe:

b1-5.mp3

Tạm dịch:

Tuấn: Tối nay bạn định làm gỉ?

Lan: Tôi sẽ làm bài tập ở nhà.

Bài 2

2. Prepare two dialogues with a partner. Then write them in your exerise book.

(Chuẩn bị hai bài đối thoại với bạn cùng học. Sau đó viết chúng vào tập bài tập.)

a) tonight: see a movie

    tommorrow: go walking

b) tonight: help my mom

    tommorrow: play volleyball

Hướng dẫn giải: 

a)

A: What’re you going to do tonight?

B: I’m going to see a movie.

A: What’re you going to do tomorrow?

Bài 3

3. Listen and read. Then practise with a partner.

(Lắng nghe và đọc. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)   

Click tại đây đề nghe:

b3-2-2.mp3

Tạm dịch: 

Nga : Chào Ba. Ngày cuối tuần bạn định làm gì?  

Ba : Tôi định xem phim.                                       

Bài 4

4. Answer. Then write the answers in your exercise book.

(Trả lời. Sau đó viết câu trả lời vào tập bài tập của em.)

Hướng dẫn giải: 

What are you going to do on the weekend?

 On Saturday morning, I’m going to jog with my father.

On Saturday afternoon, I’m going to learn my lessons and do exercises.

On Saturday evening, I’m going to watch television.

Bài 5

5. Listen and read.

(Lắng nghe và đọc).

Click tại đây đề nghe:

b5-4.mp3

Tạm dịch:

Minh và các bạn của anh sẽ đi dã ngoại gần hồ.

Nam sẽ mang theo máy ảnh của anh ấy. Anh ấy sẽ chụp vài tấm ảnh.

Tuấn sẽ mang theo thức ăn.

Minh sẽ mang theo thức uống.

Now, ask and answer.

Bài 6

6. Listen. (Nghe) 

Vui and her four friends are planning a camping vacation. They are going to camp for three days. What are they going to bring?

(Vui và bốn bạn của cô đang lập ké hoạch một cuộc cắm trại. Họ định căm trại ba ngày. Họ sẽ mang theo những gì?)

Listen and match the names with the right pictures.

(Lắng nghe và ghép tên đúng hình.)

Click tại đây đề nghe:

b6-1.mp3


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

Unit 2: At school - Ở trường

Unit 3: At home - Ở nhà

Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ

Unit 5: Things I do - Điều tôi làm

Unit 6: Places - Nơi chốn

Unit 7: Your house - Nhà Bạn

Unit 8: Out and about - Đi đây đó

Unit 9: The body - Thân thể

Unit 10: Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe

Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?

Unit 12: Sports and pastimes - Thể thao và giải trí

Unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa

Unit 14: Making plans - Lập kế hoạch

Unit 15: Countries - Quốc gia

Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường