What are you doing? - Unit 8 trang 82 SGK Tiếng Anh 6

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho What are you doing? - Unit 8 trang 82 SGK Tiếng Anh 6
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

A. WHAT ARE YOU DOING? ( Bạn đang làm gì đó?) 

Task 1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

a1_1.mp3

Tạm dịch: 

- I am playing video games: Tôi đang chơi trò chơi video.

- I am riding my bike: Tôi đang cưỡi xe đạp.

Bài 2

Task 2. Ask and answer questions about all the people in the pictures and about you.

(Hỏi và trả lời câu hỏi về tất cả người trong các bức tranh và về bạn.)

What is he doing? He is ...ing ... 

What is she doing? She is ...ing ... 

What are they doing? They are ...ing ... 

What are you doing? I am ...ing ... 

Lời giải chi tiết:

- What's he doing?

-> He’s playing video games.

- What’s she doing?

-> She’s riding her bike.

Bài 3

Task 3. Answer. Then write the answers in your exercise book.

(Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào tập bài tập của em.) 

 

Lời giải chi tiết:

1. What are you doing?

- I’m reading an English book.

2. What’s she doing?

- She’s riding her bike.

3. What’s he doing?

- He’s driving his car.

4. What are they doing?

- They’re waiting for a bus.

Tạm dịch: 

1. Bạn đang làm gì?

Bài 4

Task 4. Listen and number the picture as you hear. 

(Lắng nghe và viết số của hình khi em nghe.) 

a3_0.mp3

Lời giải chi tiết:

1. Picture (b)

2. Picture (a)

3. Picture (d)

4. Picture (e)

5. Picture (c)

6. Picture (f)

Tapescript: 

1. He’s driving his car. 

2. He’s riding his bike. 

3. They’re riding a motorbike.

Bài 5

Task 5. Read. Then ask and answer questions with: Who, What, Where, How.

(Đọc. Sau đó hỏi và trả lời câu hỏi với: Who, What, Where, How.) 

Example

Who is that? -> That is Lan.

What does she do? -> She is a student.

Where is she going? -> She is going to her school.

How is she traveling? -> She is traveling by bike. 

Click tại đây để nghe:

a5_0.mp3


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

Unit 2: At school - Ở trường

Unit 3: At home - Ở nhà

Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ

Unit 5: Things I do - Điều tôi làm

Unit 6: Places - Nơi chốn

Unit 7: Your house - Nhà Bạn

Unit 8: Out and about - Đi đây đó

Unit 9: The body - Thân thể

Unit 10: Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe

Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?

Unit 12: Sports and pastimes - Thể thao và giải trí

Unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa

Unit 14: Making plans - Lập kế hoạch

Unit 15: Countries - Quốc gia

Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường