A. WHAT ARE YOU DOING? ( Bạn đang làm gì đó?)
Task 1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại)
Click tại đây để nghe:
a1_1.mp3
Tạm dịch:
- I am playing video games: Tôi đang chơi trò chơi video.
- I am riding my bike: Tôi đang cưỡi xe đạp.
Task 2. Ask and answer questions about all the people in the pictures and about you.
(Hỏi và trả lời câu hỏi về tất cả người trong các bức tranh và về bạn.)
What is he doing? He is ...ing ...
What is she doing? She is ...ing ...
What are they doing? They are ...ing ...
What are you doing? I am ...ing ...
Lời giải chi tiết:
- What's he doing?
-> He’s playing video games.
- What’s she doing?
-> She’s riding her bike.
Task 3. Answer. Then write the answers in your exercise book.
(Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào tập bài tập của em.)
1. What are you doing?
- I’m reading an English book.
2. What’s she doing?
- She’s riding her bike.
3. What’s he doing?
- He’s driving his car.
4. What are they doing?
- They’re waiting for a bus.
1. Bạn đang làm gì?
Task 4. Listen and number the picture as you hear.
(Lắng nghe và viết số của hình khi em nghe.)
a3_0.mp3
1. Picture (b)
2. Picture (a)
3. Picture (d)
4. Picture (e)
5. Picture (c)
6. Picture (f)
Tapescript:
1. He’s driving his car.
2. He’s riding his bike.
3. They’re riding a motorbike.
Task 5. Read. Then ask and answer questions with: Who, What, Where, How.
(Đọc. Sau đó hỏi và trả lời câu hỏi với: Who, What, Where, How.)
Example
Who is that? -> That is Lan.
What does she do? -> She is a student.
Where is she going? -> She is going to her school.
How is she traveling? -> She is traveling by bike.
a5_0.mp3