A. PARTS OF THE BODY (Các bộ phận cơ thể)
Task 1. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
Click tại đây đề nghe:
a1-1_1.mp3
Tạm dịch:
- head: đầu
- shoulder: vai
- arm: cánh tay
- hand: bàn tay
- finger: ngón tay
- chest: ngực
- leg: chân
Task 2. Practise with a partner.
(Thực hành vởi bạn cùng học.)
Example
What is that? -> That is his head.
What are those? -> Those are his shoulders.
Ví dụ
Kia là gì? -> Kia là đầu của anh ấy.
Kia là những cái gì? -> Kia là vai của anh ấy.
Hướng dẫn giải:
- What’s this ? - It’s his chest.
Tạm dịch: Đây là gì? -> Đây là ngực của anh ấy.
- What’s that? - It’s his arm.
Task 3. Listen and repeat.
Click tại đây để nghe:
a3-1_1.mp3
a. He is tall: Anh ấy cao lớn.
b. She is short: Cô ấy thấp bé.
c. She is thin: Cô ấy ốm (gầy).
d. He is fat: Anh ấy mập (béo).
e. He is heavy: Anh ấy nặng cân.
f. She is light: Cô ấy nhẹ cân.
Task 4. Which picture? Listen and choose the right picture.
(Bức tranh gì ? Lắng nghe và chọn tranh đúng.)
a4-1.mp3
a. She is an old woman.
b. He is a short man.
c. He is a tall young man.
d. She is a fat girl.
Tapescript:
Task 5. Listen and read.
(Lắng nghe và đọc.)
a5-1-1.mp3
Dịch bài:
a. Chi là một vận động viên thể dục.
Chị ấy cao.
Chị ấy gầy.
Chị ấy nhẹ cân.
Nhưng chị ấy không yếu.
Chị ấy khoẻ mạnh.
b. Tuấn là vận động viên cử tạ.
Task 6. Practise with a partner.
(Thực hành với bạn cùng học.)
Describe the pictures in Exercise A5.
(Thực hành với một bạn cùng học. Mô tả những hình ở bài tập A5.)
Nam : Who is that?
Lien: That’s Chi.
Nam: What does she do?
Lien: She s a gymnast.
Nam : Is she short?
Hung : No, she isn’t. She's tall.
Nam: Đó là ai vậy?
Liên: Đó là Chi.
Nam: Cô ấy làm gì?