Is your house big? - Unit 7 trang 72 SGK Tiếng Anh 6

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho Is your house big? - Unit 7 trang 72 SGK Tiếng Anh 6
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

A. IS YOUR HOUSE BIG?

Task 1. Listen. Then practise with a partner.

(Lắng nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)

Click tại đây để nghe:

a1-5.mp3

Minh: Is your house big?

Hoa: No, It isn't. It is small.

Minh: Is it old?

Hoa: Yes, it is

Minh: Is there a yard?

Hoa: Yes, there is.

Minh: Is there a well?

Bài 2

Task 2. Listen and read. Then match the questions and answers.

(Lắng nghe và đọc. Sau đó ghép câu hỏi phù hợp với câu trả lời.)

Click tại đây để nghe:

a2.mp3

Tạm dịch:

Lan thân mến,

Bài 3

Task 3. Practise with a partner. 

(Thực hành với bạn học.)

a. Example

What is that? - It's a hotel. 

What are those? - They're flowers. 

Hướng dẫn giải:                              

- What is that?  - It’s a bank. 

- What’s that?   - It’s a supermarket.

- What’s this?  - It’s a restaurant.

- What's that?  - It’s a post office.

- What's that? - It's a hospital. 

- What's this? - It's a police station. 

Bài 4

Task 4. Look at the pictures. Choose one of the houses. Don’t tell your partner which house. Ask questions to find which house your pamer choose.

(Hãy nhìn những bức tranh. Hãy chọn một trong những cái nhà này. Đừng nói bạn cùng học nhà nào. Hỏi các câu hỏi để tìm nhà nào bạn cùng học chọn.)

Example: 

Are there any trees? Are they behind the house?

Is there a lake? Is it in front of the house?

Lời giải chi tiết:

Bài 5

Task 5. Listen to this description. Which house is it?

(Lắng nghe bài mô tả này. Đó là cái nhà nào?)

Click tại đây để nghe:

a5-2.mp3

Lời giải chi tiết:

Đáp án: Picture a

Tapescript:

Bài 6

Task 6. Play with words. (Chơi với chữ.)

Click tại đây để nghe:

a6-2.mp3

We have a house

And a yard.

There are trees and flowers

In our yard.

We spend hours

Among the trees and the flowers

In our beautiful yard.

Tạm dịch: 

Chúng tôi có một ngôi nhà

Và một cái sân. 

Có những cái cây và bông hoa

Trong sân của chúng tôi. 

Chúng tôi dành hàng giờ 


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

Unit 2: At school - Ở trường

Unit 3: At home - Ở nhà

Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ

Unit 5: Things I do - Điều tôi làm

Unit 6: Places - Nơi chốn

Unit 7: Your house - Nhà Bạn

Unit 8: Out and about - Đi đây đó

Unit 9: The body - Thân thể

Unit 10: Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe

Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?

Unit 12: Sports and pastimes - Thể thao và giải trí

Unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa

Unit 14: Making plans - Lập kế hoạch

Unit 15: Countries - Quốc gia

Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường