Classes - Unit 5 trang 58 SGK Tiếng Anh 6

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho Classes - Unit 5 trang 58 SGK Tiếng Anh 6
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

C. Classes (giờ /tiết học)

Task 1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

c1-3.mp3

- I don’t have my timetable. 

- What do we have today? 

- It’s Monday. We have English from 7 to 7.45.

Bài 2

Task 2. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

c2-1_0.mp3

Tạm dịch:

Monday: Thứ hai

Tuesday: Thứ ba

Wednesday: Thứ tư

Thursday: Thứ năm

Friday: Thứ sáu

Saturday: Thứ bảy

Sunday: Chủ nhật

Bài 3

Task 3. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây đề nghe:

c3.mp3

Nga: When do we have history?

Ba: We have it on Tuesday and Thursday.

Nga: When do we have math?

Ba: We have math it on Monday, Wednesday and Friday.

Nga: Does Lan have math on Friday?

Ba: No, she doesn’t.

Tạm dịch:

Nga: Khi nào chúng ta có giờ lịch sử?


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

Unit 2: At school - Ở trường

Unit 3: At home - Ở nhà

Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ

Unit 5: Things I do - Điều tôi làm

Unit 6: Places - Nơi chốn

Unit 7: Your house - Nhà Bạn

Unit 8: Out and about - Đi đây đó

Unit 9: The body - Thân thể

Unit 10: Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe

Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?

Unit 12: Sports and pastimes - Thể thao và giải trí

Unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa

Unit 14: Making plans - Lập kế hoạch

Unit 15: Countries - Quốc gia

Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường