Bài 2. Cộng, trừ và nhân số phức

Lý thuyết và bài tập bài 2: Cộng, trừ và nhân số phức, chương IV, phần Giải tích, Toán 12

Phép cộng và phép nhân số phức

\((a + bi) + ( c + di) = (a + c) + (b + d)i\);

\((a + bi) - ( c + di) = (a - c) + (b - d)i\);

\((a + bi)( c + di) = (ac - bd) + (ad + bc)i\).

Nhận xét

- Phép cộng và phép nhân số phức được thực hiện tương tự như đối với số thực, với chú ý  \(i^2= -1\) .

- Với mọi \(z, z’ \in \mathbb C\), ta có:

\(z + \overline z  = 2a\) (với \(z = a + bi\))

\( \overline{z+z'}\) = \(\overline z  + \overline {z'} \)

\(z.\overline z  = {\left| z \right|^2} = {\left| {\overline z } \right|^2}\)

Bài Tập / Bài Soạn: 

Câu hỏi 1 trang 134 sách giáo khoa Giải tích 12

Đề bài

Theo quy tắc cộng, trừ đa thức (coi \(i\) là biến), hãy tính:

\((3 + 2i) + (5 + 8i)\);

\((7 + 5i) – (4 + 3i)\);

Lời giải chi tiết

\((3 + 2i) + (5 + 8i) = (3 + 5) + (2 + 8)i = 8 + 10i.\)

\((7 + 5i) – (4 + 3i) = (7 – 4) + (5 – 3)i = 3 + 2i.\)

Câu hỏi 2 trang 135 sách giáo khoa Giải tích 12

Đề bài

Theo quy tắc nhân đa thức với chú ý \(i^2=-1\), hãy tính \((3 + 2i)(2 + 3i).\)

Lời giải chi tiết

\((3 + 2i)(2 + 3i)\) \( = 3.2 + 3.3i + 2i.2 + 2i.3i \) \(= 6 + 9i + 4i – 6 = 13i.\)

Câu hỏi 3 trang 135 sách giáo khoa Giải tích 12

Đề bài

Hãy nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân số phức.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Phép cộng và nhân số phức có đầy đủ tính chất của phép cộng, nhân số thực.

Lời giải chi tiết

* Các tính chất của phép cộng:

- Giao hoán: \(z + z' = z' + z\)

- Kết hợp: \({z_1} + \left( {{z_2} + {z_3}} \right) \) \(= \left( {{z_1} + {z_2}} \right) + {z_3} = {z_1} + {z_2} + {z_3}\)

* Các tính chất của phép nhân:

- Giao hoán: \(z . z' = z' . z\)

Bài 1 trang 135 sách giáo khoa Giải tích 12

LG a

a) \((3 - 5i) + (2 + 4i)\);

Phương pháp giải:

\(\begin{array}{l}
\left( {a + bi} \right) + \left( {c + di} \right) = \left( {a + c} \right) + \left( {b + d} \right)i\\
\left( {a + bi} \right) - \left( {c + di} \right) = \left( {a - c} \right) + \left( {b - d} \right)i
\end{array}\)

Lời giải chi tiết:

\((3 - 5i) + (2 + 4i) \) \(= (3 + 2) + (-5i + 4i) = 5 - i\)

LG b

b) \((-2 - 3i) + (-1 - 7i)\);

Lời giải chi tiết:

Bài 2 trang 136 sách giáo khoa Giải tích 12

Tính \(α + β, α - β\), biết:

LG a

a) \(α = 3, β = 2i\)

Phương pháp giải:

\(\begin{array}{l}
\left( {a + bi} \right) + \left( {c + di} \right) = \left( {a + c} \right) + \left( {b + d} \right)i\\
\left( {a + bi} \right) - \left( {c + di} \right) = \left( {a - c} \right) + \left( {b - d} \right)i
\end{array}\)

Lời giải chi tiết:

\(α + β = 3 + 2i\), \(α - β = 3 - 2i\)

LG b

b) \(α = 1- 2i, β = 6i\).

Lời giải chi tiết:

Bài 3 trang 136 sách giáo khoa Giải tích 12

Thực hiện các phép tính sau:

LG a

a) \((3 - 2i)(2 - 3i)\);               

Phương pháp giải:

\(\left( {a + bi} \right).\left( {c + di} \right) = \left( {ac - bd} \right) + \left( {ad + bc} \right)i\)

Lời giải chi tiết:

\(\left( {3 - 2i} \right)\left( {2 - 3i} \right) \) \(= 3.2 - 2i.2 - 3.3i + 2i.3i \) \(= 6 - 4i - 9i + 6{i^2} \) \(= 6 - 13i - 6 =  - 13i\)

LG b

b) \((-1 + i)(3 + 7i)\);

Lời giải chi tiết:

Bài 4 trang 136 sách giáo khoa Giải tích 12

Đề bài

Tính \({i^3},{i^4},{i^5}\).

Nêu cách tính \(i^n\) với \(n\) là một số tự nhiên tuỳ ý.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Phân tích \({i^3} = {i^2}.i;\,\,\,{i^4} = {i^3}.i;\,\,{i^5} = {i^4}.i\), sử dụng quy ước \({i^2} =  - 1\).

Lời giải chi tiết

\(\begin{array}{l}{i^3} = {i^2}.i = - 1.i = - i\\{i^4} = {i^3}.i = - i.i = - {i^2} = 1\\{i^5} = {i^4}.i = 1.i = i\end{array}\).

Ta có: 

Với \(n = 4k\) thì \({i^n} = {i^{4k}} = {\left( {{i^4}} \right)^k} = {1^k} = 1\)

Bài 5 trang 136 sách giáo khoa Giải tích 12

Tính:

LG a

a) \((2 + 3i)^2\);                       

Phương pháp giải:

Sử dụng các hằng đẳng thức: 

\[\begin{array}{l}
{\left( {a + b} \right)^2} = {a^2} + 2ab + {b^2}\\
{\left( {a + b} \right)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}
\end{array}\]

với lưu ý rằng \(i^2 = -1\).

Lời giải chi tiết:


Giải các môn học khác

Bình luận

PHẦN GIẢI TÍCH - TOÁN 12

CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

CHƯƠNG III. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC

ÔN TẬP CUỐI NĂM - GIẢI TÍCH 12

PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 12

CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN

CHƯƠNG II. MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU

CHƯƠNG III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

ÔN TẬP CUỐI NĂM - HÌNH HỌC 12

Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải

  • Đề thi học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
  • Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

Đề thi học kì 2 mới nhất có lời giải

  • Đề ôn tập học kì 2 – Có đáp án và lời giải
  • Đề thi học kì 2 của các trường có lời giải – Mới nhất