Lesson 1 - Unit 10 trang 64,65 SGK Tiếng Anh lớp 3

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Lesson 1 - Unit 10 trang 64,65 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

85-track-85.mp3

a)   What do you do at break time, Mai?

I play badminton.

b)  And what about you, Phong?

I play football.

Tạm dịch:

a) Bạn làm gì vào giờ giải lao vậy Mai? Mình chơi cầu lông.

Bài 2

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

a)  What do you do at break time?

I play football.

b)  What do you do at break time?

I play basketball.

c)  What do you do at break time?

I play chess.

d)  What do you do at break time?

I play table tennis.

Tạm dịch:

a) Bạn làm gì vào giờ giải lao? Mình chơi bóng đá.

b) Bạn làm gì vào giờ giải lao? Mình chơi bóng rổ.

Bài 3

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

What do you do at break time?

I play football.

What do you do at break time?

I play basketball.

What do you do at break time?

I play chess.

What do you do at break time?

I play table tennis.

What do you do at break time?

I play badminton.

Tạm dịch:

Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng đá.

Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng rổ.

Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi cờ.

Bài 4

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

86-track-86.mp3

Đáp án:1. b                     2. b                3. a

Audio script

1. Tony: What do you do at break time?

Mai: I play badminton.

2. Linda: What do you do at break time?

Mai: I play basketball.

Bài 5

Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).

 

Đáp án:

1. Quan and Nam play chess.

2. Mai and Phong play table tennis.

3. Linda and Tony play badminton.

Tạm dịch:

Bài 6

Bài 6: Write about you. (Viết về bạn).

What do you do at break time?

I play football.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?

Unit 6: Stand up! - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?