Review 3 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Review 3 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1. Listen and tick(Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

46-46-track-46.mp3

Lời giải chi tiết:

1. a   2. a   3. b   4. b   5. a

Audio script

1 . Peter: Who's that?

Mai: That's my father.

2. Mai: This is my bedroom.

Linda: Oh, it's nice.

Bài 2

Bài 2.  Listen and number. (Nghe và đánh số).

Click tại đây để nghe:

47-47-track-47-1.mp3

Lời giải chi tiết:

a 3   b 4   c 1   d 2

Audio script

1 . Tony: I have a new toy.

Mai: What is it?

Tony: It's a kite.

2. Mai: That's the garden. Come and have a look.

Bài 3

Bài 3. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).

Lời giải chi tiết:

(1) house (2) bedrooms (3) bathroom (4) small (5) There   (6) They

Bài 4

Bài 4. Read and match(Đọc và nối).

Lời giải chi tiết:

1 - c How old is your father? - He's thirty-seven.

2 - a Do you have any toys? - Yes, I do.

3 -   d Who's that? - It's my sister.

- b Is there a balcony in your classroom? - Yes, there is.

Bài 5

Bài 5. Look and say. (Nhìn và nói).

Lời giải chi tiết:

1. Who are they?

It's Mai's/Phong's family.

2. What room is it?

It's a bedroom.

3. Are there any sofas/tables/chairs/pictures?

Yes, there is/there are/there are/there are.

 How many are there?

There is a sofa.

There are two tables.

There are eight chairs.

There are two pictures.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?

Unit 6: Stand up! - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?