Lesson 3 - Unit 16 trang 44,45 SGK Tiếng Anh lớp 3

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Lesson 3 - Unit 16 trang 44,45 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1. Listen and repeat(Nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

56-56-track-56.mp3

o dog         Where is your dog?

o  parrot     My parrot is in the garden.

Bài 2

Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).

Click tại đây để nghe:

57-57-track-57.mp3

1. parrot         2. dog

Audio script

1. Peter has a parrot. Peter có một con vẹt.

2. Nam has a dog. Nam có một con chó.

Bài 3

Bài 3. Let’s chant(Chúng ta cùng ca hát).

Click tại đây để nghe:

58-58-track-58.mp3

Do you have any cats?

Do you have any cats?  Yes, I do. Yes, I do.

Do you have any dogs? Yes, I do. Yes, I do.

Do you have any birds? Yes, I do. Yes, I do.

Do you have any rabbits? No, I don't have any.

Do you have any parrots? No, I don't have any.

Do you have any goldfish? No, I don't have any.

Bài 4

Bài 4. Read and match(Đọc và nối).

Lời giải chi tiết:

1 - c Do you have any pets?

Yes, I do. I have two dogs and a cat.

2 - d Do you have any goldfish?

No, I don't.

3 - a Where's your cat?

It's in the garden, on the tree over there.

4 - b Where are your dogs?

They're in the yard.

Bài 5

Bài 5. Read and write(Đọc và viết).

Lời giải chi tiết:

Xin chào! Tên mình là Mai. Mình tám tuổi. Mình có một con chó, hai con cá vàng và hai con vẹt. Đây là con chó của mình. Nó ở ngay cánh cửa. Đây là hai con cá vàng của mình. Chúng ở trong bể cá. Và đó là hai con vẹt của mình. Chúng ở trong lồng. Mình rất yêu những con vật của mình.

1. She is eight years old. Cô ấy 8 tuổi.

Yes, she does. Vâng, cô ấy có.

Bài 6

Bài 6. Project. (Đề án/Dự án)

Vẽ một bức tranh về con vật của em và nói cho các bạn ở lớp nghe về bức tranh đó.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?

Unit 6: Stand up! - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?