Lesson 3 - Unit 13 trang 22,23 SGK Tiếng Anh lớp 3

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Lesson 3 - Unit 13 trang 22,23 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1. Listen and repeat(Nhìn và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

26-26-track-26.mp3

ch chair          It's under the chair.

wh where       Where's the ball?

Bài 2

Bài 2. Listen and write(Nghe và viết).

Click tại đây để nghe:

27-27-track-27.mp3

1. Where's   2. chair

Audio script

1. Where's the book?

2. The book is on the chair.

Bài 3

Bài 3. Let’s chant(Chúng ta cùng ca hát).

Click tại đây để nghe:

28-28-track-28.mp3

Where’s the book?

Where's the book? Here! Here! It's here!

Where's the ball? There! There! It's under the chair!

Where are the posters? On the wall. On the wall. They're on the wall.

Where are the pictures? On the wall. On the wall. They're on the wall.

Dịch:

Quyển sách ở đâu?

Bài 4

Bài 4. Read and tick(Đọc và đánh dấu chọn).

Lời giải chi tiết:

Đây là phòng của mình. Có một cái bàn và hai cái ghế. Có một áp phích trên tường. Có một quả bóng ở dưới bàn. Có ba quyển sách ở trên bàn.

Đánh dấu chọn vào tranh c.

Bài 5

Bài 5. Read and write(Đọc và viết).

Lời giải chi tiết:

Mình: Nhìn này! Đây là tấm hình phòng ngủ của mình.

Bạn mình: Nó đẹp. Nói cho mình biết về những thứ trong phòng của bạn.

Mình: Được thôi. Có một cái bàn (a desk) và hai cái ghế (two chairs).

Bạn mình: Còn những quyển sách và áp phích thì sao?

Bài 6

Bài 6. Project. (Đề án/Dự án).

Vẽ căn phòng ngủ của em và mô tả căn phòng đó cho bạn em biết.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?

Unit 6: Stand up! - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?