Lesson 2 - Unit 14 trang 26,27 SGK Tiếng Anh lớp 3

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Lesson 2 - Unit 14 trang 26,27 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

31-31-track-31.mp3

a)   How many chairs are there?

Có bao nhiêu cái ghế ở đó?

Let's count them. One, two, three,... There are eight.

Chúng ta cùng đếm xem. Một hai, ba,... Có 8 cái.

b)   And how many cups are there?

Bài 2

Bài 2. Point and say(Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

32-32-track-32.mp3

Lời giải chi tiết:

a)   How many fans are there?

Có bao nhiêu cái quạt trần?

There are two.

Có 2 cái quạt trần.

b)   How many mirrors are there?

Có bao nhiêu cái gương?

There are three.

Có 3 cái gương.

Bài 3

Bài 3.  Let’s talk(Chúng ta cùng nói).

How many windows are there in the bed?

Có bao nhiêu cửa sổ trong phòng ngủ?

There is one window in the bed.

Có 1 cửa sổ trong phòng ngủ.

How many windows are there in the dining room?

Có bao nhiêu cửa sổ trong phòng ăn?

There are two windows in the dining room.

Có 2 cửa sổ trong phòng ăn.

How many chairs are there in the dining room?

Có bao nhiêu cái ghế trong phòng ăn?

There are four chairs in the dining room.

Bài 4

Bài 4. Listen and number. (Nghe và điền số)

Click tại đây để nghe:

33-33-track-33.mp3

Lời giải chi tiết:

1. bed (giường)                      2. desk (bàn)

3. two chairs (2 cái ghế)         4. TV (ti vi)

Audio script

Bài 5

Bài 5. Read and write(Đọc và viết).

Lời giải chi tiết:

Đây là phòng khách của mình. Có rất nhiều đồ đạc trong phòng. Có hai cái cửa sổ và một cái cửa ra vào. Có một ghế xô- pha, một cái bàn và 8 cái ghế. Có một đèn ngủ trên bàn và một tivi trên tủ. Có 4 bức tranh và 2 cái quạt trên tường.

1. There is one door. Có một cánh cửa ra vào.

2. There are two windows. Có hai cửa sổ.

3. There are eight chairs. Có 8 cái ghế.

Bài 6

Bài 6. Let’s play. (Nghe và lặp lại).

Spot the differences (Tìm điểm khác nhau)

Chúng ta hãy nhìn hai bức tranh a và b, hãy tìm những điểm khác nhau của chúng.

Lời giải chi tiết:

Answers (Trả lời)

Những quyển sách (the books) trong bức tranh a nằm trên bàn (are on the desk), còn ở bức tranh b nó nằm trên ghế (are on the chair).


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?

Unit 6: Stand up! - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?