Review 2 - trang 70,71 SGK Tiếng Anh lớp 3

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Review 2 - trang 70,71 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

94-track-94.mp3

1. a    2. b    3. a    4. b     5. b

Audio script

1. Class: Good morning, Miss Hien.

Miss Hien: Sit down, please.

2. Linda: Is your school big?

Nam: Yes, it is.

3. Mai: What colour is your book?

Bài 2

Bài 2: Listen and number. (Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

95-track-95.mp3

a 3     b 4    c 1     d 2

Audio script

1.  Nam: May I come in?

Miss Hien: Yes, you can.

2. Tom: Is that the classroom?

Mai: No, it isn't. It's the computer room.

3. Tom: Is that your pencil case?

Bài 3

Bài 3: Read and complete(Đọc và hoàn thành câu).

(1) school    (2) playground    (3) room    (4) Quan

Đây là trường của mình. Nó to. Mình học lớp 3B. Lớp của mình cũng lớn. Bây giờ là giờ giải lao. Có nhiều bạn của mình ở trên sân trường. Mình ở trong phòng vi tính với Quân bạn của mình.

Bài 4

Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).

1  - e Is your school big? - Yes, it is.

2  - c  Are those your books? - Yes, they are.

3  - a What colour is your school bag? - It's brown.

4  - b May I come in? - Yes, you can.

5  - d What do you do at break time? - I play basketball.

Bài 5

Bài 5: Look and say(Nhìn và nói).

a)   What do you do at break time?

Bọn làm gì vào giờ giải lao?

I play football.

Mình chơi bóng đá.

b)   Are these your books?

Đây là những quyển sách của bạn phải không?

No, they aren't. / Yes, they are.

Không, không phải. / Vâng, đúng rồi.

c)   What colour are your pencils, Nam?

Những cây viết chì của bạn màu gì vậy Nam?

My pencils are red.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?

Unit 6: Stand up! - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?