Lesson 3 - Unit 8 trang 56,57 SGK Tiếng Anh lớp 3

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Lesson 3 - Unit 8 trang 56,57 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1: Listen and repeat(Nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

73-track-73.mp3

                ruler Those are rulers.

th               these These are pens.

Tạm dịch:

Đó là những cây thước.

Đây là những viết máy.

Bài 2

Bài 2: Listen and write(Nghe và viết).

Click tại đây để nghe:

74-track-74.mp3

  1. rulers                  2. these

Audio script:

1. These are my rulers.

2. Are these your books?

Tạm dịch:

1. Đây là những cái thước kẻ của tôi.

2. Đây có phải là những cuốn sách của bạn không?

Bài 3

Bài 3: Let’s chant(Chúng ta cùng ca hát).

Click tại đây để nghe:

75-track-75.mp3

Look! Look! Look!

Look! Look! Look!

These are books.

They're my books.

Look! Look! Look!

These are pens.

They're my pens.

Look! Look! Look!

Those are robots.

They're my robots.

Look! Look! Look!

Those are notebooks.

They're my notebooks.

Tạm dịch:

Bài 4

Bài 4: Read and match(Đọc và nối).

Đáp án:

1 - b This is a pen.

2 - d That is a pencil sharpener.

3 - a These are pencil cases.

4 - c Those are books.

Tạm dịch:

  1. Đây là bút máy.
  2. Đó là đồ gọt bút chì.
  3. Đây là những hộp bút chì.
  4. Đó là những quyển sách.

Bài 5

Bài 5: Read and write(Đọc và viết).

1. Hello! My name is Linda.

2. This is my rubber.

3. These are my pencils and notebooks.

4. Look! That is my school bag.

5. And those are my notebooks.

Tạm dịch:

Xin chào! Tên của mình là Linda.

Đây là cục tẩy của mình.

Đây là những cây bút chì và tập của mình.

Nhìn kìa! Đó là cặp của mình.

Và đó và những quyển tập của mình.

Bài 6

Bài 6: Project(Dự án/Đề án)

Vẽ dụng cụ học tập của em. Tô màu và viết tên của chúng.

Đưa chúng cho bạn em xem.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?

Unit 6: Stand up! - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?