Review 1 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Review 1 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1: Listen and tick(Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

47-track-47.mp3

Đáp án: 1. b     2. a     3. a      4. b    5. b  

Audio script

1. Nam: Hi, I'm Nam.

Linda: Hello, Nam. I'm Linda.

Nam: Nice to meet you, Linda.

Linda: Nice to meet you, too.

2. Mai: What's your name?

Bài 2

Bài 2: Listen and number. (Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

48-track-48.mp3

Đáp án:

a 4      b 2          c 1        d 3

Audio script

1. Phong: How old are you, Peter?

Peter: I'm seven years old.

2. Nam: What's your name?

Mary: My name's Mary.

Nam: How do you spell Mary?

Bài 3

Bài 3: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

Đáp án:(1) Hello    (2) name    (3) friends    (4) nine

Tạm dịch:

Xin chào! Mình là Nam. Mình 8 tuổi.

Đây là bạn của mình Peter và Linda. Peter 7 tuổi và Linda 9 tuối.

Bài 4

Bài 4: Read and match(Đọc và nối).

Đáp án:

1  - e Hello, Nam.

Hi, Peter.

2  - d How old are you, Mary?

I'm eight.

3  - b What's your name?

My name's Tony.

4  - a How do you spell your name?

L-l-N-D-A.

5  - c Are Peter and Mary your friends?

Yes, they are.

Tạm dịch:

1. Xin chào, Nam

Xin chào, Peter.

2. Bạn bao nhiêu tuổi, Mary?

Bài 5

Bài 5: Look and say(Nhìn và nói).

a)  Hello/Hi, Mai.

Hi/Hello, Mary.

b)  How are you, Tony?

I'm fine, thanks. And you?

Fine, thanks.

c)  How old are you, Tony?

I'm eight years old.

d)  Are they your friends?

Yes, they are.

Tạm dịch:

a) Xin chào, Mai.

Xin chào, Mary.

b) Bạn khỏe không, Tony?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?

Unit 6: Stand up! - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?