Lesson 2 - Unit 7 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Lesson 2 - Unit 7 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

62-track-62.mp3

a)   Is your school big?

Yes, it is.

b)   Is your classroom big?

No, it isn't. It's small.

Tạm dịch:

a) Trường của bạn lớn phải không? Vâng, đúng rồi.

b) Lớp học của bạn lớn phải không? Không, không lớn. Nó nhỏ.

Bài 2

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

63-track-63.mp3

a)  Is the school new?

Yes, it is.

b)  Is the gym big? Yes, it is.

c)  Is the library old?

No, it isn't. It's new.

d)  Is the playground large?

No, it isn't. It's small.

Tạm dịch:

Bài 3

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

a)  Is the classroom new?

No, it isn't. It's old.

b)  Is the library large?

Yes, it is.

c)  Is the gym big?

No, it isn't. It's small.

d)  Is the computer room large?

Yes, it is.

Tạm dịch:

a) Phòng học thì mới phải không? Không, không phải. Nó thì cũ.

b) Thư viện thì rộng lớn phải không? Vâng, đúng rồi.

c) Phòng tập thể dục thì lớn phải không?  Không, không phải. Nó thì nhỏ.

Bài 4

Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

64-track-64.mp3

Đáp án:a 3                 b 1                  c 4                  d 2

Audio script

1. Tom: Is your school new?

Linda: No, it isn't. It's old.

2. Tom; Is the library big?

Linda: Yes, it is.

3. Tom: Is your classroom big?

Bài 5

Bài 5: Read and circle. (Đọc và khoanh tròn).

Đáp án:

1. The classroom is big.

2. The computer room is small.

3. The library is new.

4. The gym is big.

Tạm dịch:

Bài 6

Bài 6: Write about your school(Viết về ngôi trường của bạn).

Hi, my name is Phuong Trinh. This is my school. Its name is Ngoc Hoi Primary school. It is very big. That is my classroom. It is beautiful. And that is the computer room. It is new and modern. The gym is small but beautiful. The library is big but old. I love my school.

Tạm dịch:


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?

Unit 6: Stand up! - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?