Lesson 3 - Unit 10 trang 68,69 SGK Tiếng Anh lớp 3

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Lesson 3 - Unit 10 trang 68,69 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

91-track-91.mp3

bl       blind       Do you like blind man's bluff?

sk      skating    I like skating.

Bài 2

Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).

Click tại đây để nghe:

92-track-92.mp3

1. blind man's bluff                

2. skating

Audio script

1. I don't like chess. I like blind man's bluff.

2. They like skating.

Bài 3

Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

Click tại đây để nghe:

93-track-93.mp3

What do you do at break time?

Break time. Break time.

What do you do at break time?

I play chess. I play chess. 

Break time. Break time.

What do you do at break time?

I play badminton. I play batminton.

Break time. Break time.

What do you do at break time?

I play table tennis. I play table tennis.

Bài 4

Bài 4: Read and match (Đọc và nối).

1  - b What do you do at break time? - I like badminton.

2  - c Do you like football? - Yes, I do.

3  - a Let's play football. - OK. Let's play it.

4  - d What do Mai and Linda like? - They like chess.

Bài 5

Bài 5: Write about you. (Viết về bạn).

Hi! My name is Phuong Trinh. I like basketball. At break time, I play basketball with my friends.

Bài 6

Bài 6: Project. (Đề án/Dự án).

Trò chơi “Bingo”

Trong trò chơi này, trước tiên, giáo viên sẽ lấy một tờ giấy lớn có kẻ ô vuông. Các em hãy vẽ lại giống y như vậy vào tập vở của mình. Khi mọi việc đã sẵn sàng, cô giáo sẽ đọc to một từ vựng nào đó. Các em sẽ đánh chéo từ mà các em cho là đúng như đã nghe. Và cứ tiếp tục như thế cho tới khi có một vài học sinh có 3 từ vựng cùng hàng thì học sinh đó là người thắng trò chơi "Bingo". Học sinh sẽ đọc to từ mà mình đã đánh chéo và đặt câu với từng từ vựng đó.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?

Unit 6: Stand up! - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?