Lesson 2 - Unit 15 trang 32,33 SGK Tiếng Anh lớp 3

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Lesson 2 - Unit 15 trang 32,33 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

39-39-track-39-1.mp3

a)   Does your brother have a robot?

Em trai của bạn có một người máy phải không?

Yes, he does.

Vâng, đúng rồi.

b)   Does he have a puzzle?

Cậu ấy có bộ đồ chơi lắp hình phải không?

No, he doesn't.

Bài 2

Bài 2. Point and say(Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

40-40-track-40.mp3

Lời giải chi tiết:

a)   Does he/she have a yo-yo?

Cậu ấy/cô ấy có một cái yo-yo phải không?

Yes, he/she does. Vâng, đúng rồi.

b)   Does he/she have a ship?

Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không?

Yes, he/she does.

Bài 3

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng đọc).

Does he/she have a ball?

Cậu ấy/cô ấy có một quả bóng phái không?

Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.

Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có

Does he/she have a ship?

Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không?

Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.

Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấỵ/cô ấy không có.

Does he/she have a car?

Cậu ấy/cô ấy có một chiếc xe phải không?

Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.

Bài 4

Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

41-41-track-41.mp3

Lời giải chi tiết:

a. T    b.F     c. T     d. T

Audio script

a. Boy: Does Mai have a skipping rope?

Girl: Yes, she does.

b. Girl: Does Peter have a yo-yo?

Boy: No, he doesn't.

Bài 5

Bài 5. Read and write. (Đọc và viết).

Lời giải chi tiết:

Mình là Phong. Peter, Mai, Nam và Linda là bạn của mình. Chúng mình có rất nhiều đồ chơi. Peter có một người máy và một quả bóng. Mai có một gấu bông và một búp bê. Nam có một chiếc xe và một máy bay. Linda có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình. Mình có một máy bay và một chiếc thuyền.

1. He has a robot and a ball.

Cậu ấy có một người máy và một quả bóng.

Bài 6

Bài 6. Let’s sing(Chúng ta cùng hát).

Click tại đây để nghe:

42-42-track-42.mp3

Linda has a little doll

Linda has a little doll,

Little doll, little doll.

Linda has a little doll.

Its dress is white and brown.

Everywhere that Linda goes,

Linda goes, Linda goes. 

Everywhere that Linda goes,

That doll is sure to go.

Linda có một con búp bê nhỏ


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?

Unit 6: Stand up! - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?