Lesson 3 - Unit 3 trang 22,23 SGK Tiếng Anh lớp 3

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Lesson 3 - Unit 3 trang 22,23 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1: Listen and repeat(Nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

26-track-26_0.mp3

t     Is that Tony?

y    Yes, it is.

Tạm dịch:

Đó là Tony phải không?

Vâng, đúng rồi.

Bài 2

Bài 2: Listen and write(Nghe và viết).

Click tại đây để nghe:

27-track-27.mp3

1. Tony       2. Yes

Audio script

1. That is Tony

2.  Yes, it is.

Tạm dịch:

Đó là Tony.

Vâng, đúng rồi.

Bài 3

Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

Click tại đây để nghe:

28-track-28_0.mp3

Is that Nam?

Is that Nam? Yes, it is. Yes, it is.

Is that Hoa? No, it isn't. No, it isn't.

It's Mai! It's Mai!

Is that Linda? Yes, it is. Yes, it is.

Is that Peter? No, it isn't. No, it isn't.

It's Tony! It's Tony!  

Tạm dịch:

Đó là Nam phải không?

Bài 4

Bài 4: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

Đáp án:(1) This    (2) Hello     (3) that      (4) isn't

1. Miss Hien: (1) This is Quan.

Class: (2) Hello, Quan.

2. Linda: Is (3) that Quan?

Nam: No, it (4) isn't.

It's Phong.

Tạm dịch:

1. Cô Hiền: Đây là Quân.

Cả lớp: Xin chào, Quân.

2. Linda: Đó là Quân phải không?

Không, không phải.

Đó là Phong.

Bài 5

Bài 5: Look, read and write(Nhìn, đọc và viết).

1. Hi! I'm Mai.

2. This is Nam.

3. And this is Phong.

4. That's Linda.

5. And that's Peter.

Tạm dịch:

  1. Xin chào! Mình là Mai.
  2. Đây là Nam.
  3. Và đây là Phong.
  4. Đó là Linda.
  5. Và đó là Peter.

Bài 6

Bài 6. Project(Dự án).

Vẽ bạn tốt của em.

Sau khi vẽ xong, bạn đó tên gì thì em điền vào dòng:

This is Trang.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?

Unit 6: Stand up! - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?