Lesson 2: Unit 5 - Are they your friends

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Lesson 2: Unit 5 - Are they your friends
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

41-track-41.mp3

a)   That's Peter. And that's Tony.

Are they your friends?

Yes, they are.

b)   Are they your friends?

No, they aren't.

Tạm dịch:

a) Đó là Peter. Và đó là Tony.

Họ là bạn của bạn phải không?

Bài 2

Bài 2: Point and say(Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

42-track-42.mp3

Are they your friends?

Yes, they are.

No, they aren't.

Tạm dịch:

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

Không, họ không phải là bạn của tôi.

Bài 3

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Are they your friends?

Yes, they are.

No, they aren't.

Tạm dịch:

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

Không, họ không phải là bạn của tôi.

Bài 4

Bài 4: Listen and number(Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

43-track-43.mp3

Đáp án:a. 2    b. 3     c. 4     d. 1

Audio script

1. Quan: Who's that?

Nam: It's my new friend Tony.

2. Linda: Are Mary and Mai your new friends?

Peter: Yes, they are.

3. Peter: Hello, Tony. This is my new friend Hoa.

Bài 5

Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

Đáp án:(1) name    (2) nine     (3) And       (4) friends

Hi! My (1) name is Mai.

I  am (2) nine years old.

This is Linda. (3) And this is Tony.

They are my (4) friends. Linda is nine years old and Tony is ten years old.

Tạm dịch:

Xin chào! Mình tên là Mai.

Mình 9 tuổi.

Đây là Linda. Và đây là Tony.

Bài 6

Bài 6: Write about you and your friends(Viết về em và các bạn của em).

1. Your name: My name is PHUONG TRINH.

2. Your age: I am nine years old.

3. Names of your friends: Khang, Trang.

Khang and Trang are my friends.

Tạm dịch:

1. Tên của bạn: Tên tôi là PHƯƠNG TRINH.

2. Tuổi của bạn: Tôi chín tuổi.

3. Tên của bạn bè: Khang, Trang.

Khang và Trang là bạn của tôi.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?

Unit 6: Stand up! - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?