Lesson 1 - Unit 14 trang 24,25 SGK Tiếng Anh lớp 3

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Lesson 1 - Unit 14 trang 24,25 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1. Look, listen and repeat(Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

29-29-track-29.mp3

a)   This is a picture of my room.

Đây là tấm hình phòng mình.

Are there any chairs in the room?

Có nhiều chiếc ghế trong phòng không?

Yes, there are.

Vâng, có.

b)   Are there any posters in the room?

Bài 2

Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).

Lời giải chi tiết:

a)  Are there any maps in the room?

Có nhiều bản đồ trong phòng không?

Yes, there are.

Vâng, có.

b)  Are there any sofas in the room?

Có nhiều ghế xô-pha trong phòng không?

Yes, there are.

Vâng, có.

c)  Are there any wardrobes in the room?

Có nhiều tủ quần áo trong phòng không?

No, there aren't.

Bài 3

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Are there any maps in the room?

Có nhiều bản đồ trong phòng không?

No, there aren't.

Không, không có.

Are there any sofas in the room?

Có nhiều ghế xô-pha trong phòng không?

No, there aren't.

Không, không có.

Are there any wardrobes in the room?

Có nhiều tủ quần áo trong phòng không?

No, there aren't.

Không, không có.

Are there any cupboards in the room?

Có nhiều tủ chén trong phòng không?

No. there aren't.

Bài 4

Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

30-30-track-30.mp3

Lời giải chi tiết:

1. a                2. b

Audio script

1. Peter: This is a picture of my living room. It's large.

Mai: Are there any maps in the room?

Peter: Yes, there are two.

Bài 5

Bài 5. Look, read and write(Nhìn, đọc và viết).

Bài 6

Bài 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

Lời giải chi tiết:

1. Yes, there are.

2. Yes, there are.

3. Yes, there are.

4. Yes, there are.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?

Unit 6: Stand up! - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?