Lesson 2 - Unit 8 trang 54,55 SGK Tiếng Anh lớp 3

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Lesson 2 - Unit 8 trang 54,55 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1: Look, listen and repeat(Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

70-track-70.mp3

a)   These are my books.

Are they?

Yes, they are.

b)   Those are my pencils.

Are they?

Yes, they are.

Tạm dịch:

a) Đây là những quyển sách của tôi.

Thật vậy à?

Vâng, đúng.

Bài 2

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

71-track-71.mp3

a)  These are my notebooks.

Those are my notebooks.

b)  These are my pens.

Those are my pens.

c)  These are my pencil cases.

Those are my pencil cases.

d)  These are my rubbers.

Those are my rubbers.

Tạm dịch:

Bài 3

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

These are my books.

These are my pens.

Those are my notebooks.

Those are my pencil cases.

Tạm dịch:

Đây là những quyển sách của tôi.

Đây là những chiếc bút máy của tôi.

Đó là những quyển tập của tôi.

Đó là những hộp bút chì của tôi.

Bài 4

Bài 4: Listen and number(Nghe và đánh số).

Click tại đây để nghe:

72-track-72.mp3

Đáp án:a 3           b 4         c 2         d 1

Audio script

1. Nam: Hello, Mr Robot. These are my rulers.

Robot: Are they?

Nam: Yes, they are.

2. Linda: Hello, Mr Robot. Those are my notebooks.

Robot: Are they?

Bài 5

Bài 5:  Read and write. (Đọc và viết)

Đáp án:

1. My name is Nam.

2. My classroom is small but nice.

3. My school bag is big.

4. My books and notebooks are new.

5. My pencil cases and pens are new too.

Tạm dịch:

Bài 6

Bài 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

1. These are my books and pens.

2. Those are my pencils and rulers.

Tạm dịch:

  1. Đây là những cuốn sách và viết máy của mình.
  2. Đó là những bút chì và thước của mình.

Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?

Unit 6: Stand up! - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?