Lesson 2 - Unit 19 trang 60,61 SGK Tiếng Anh lớp 3

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Lesson 2 - Unit 19 trang 60,61 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

78-78-track-78-1.mp3

a)  Hello, Mai. This is Linda.

Xin chào Mai. Đây là Linda.

I'm in Ho Chi Minh City.

Mình ở Thành phố Hồ Chí Minh.

Oh, great!

Ồ, tuyệt!

b)  What's the weather like in Ho Chi Minh City, Linda?

Bài 2

Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

79-79-track-79.mp3

Lời giải chi tiết:

a)  What's the weather like?

Thời tiết như thế nào vậy?

It's sunny.

Trời nắng.

b)  What's the weather like?

Thời tiết như thế nào vậy ?

It's rainy.

Trời mưa.

Bài 3

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

What's the weather like?

Thời tiết như thế nào vậy?

It's sunny.

Trời nắng.

What's the weather like?

Thời tiết như thế nào vậy?

It's rainy.

Trời mưa.

What's the weather like?

Thời tiết như thế nào vậy?

It's cloudy.

Trời có mây.

What's the weather like?

Thời tiết như thế nào vậy?

It's windy.

Trời có gió.

Bài 4

Bài 4. Listen and number. (Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

80-80-track-80.mp3

Lời giải chi tiết:

a 2     b 1     c 4     d 3

Audio script

1. Mai: Let's play a game.

Nam: OK.

Mai: Look at this picture. What's the weather like?

Nam: It's rainy.

Mai: Well done!

Bài 5

Bài 5. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

Lời giải chi tiết:

What's the weather like?

1. It is cloudy in Ha Noi today.

2. It is windy in Hue today.

3. It is rainy in Da Nang today.

4. It is sunny in Ho Chi Minh City today.

Bài 6

Bài 6. Let’s sing(Chúng ta cùng hát).

Click tại đây để nghe:

81-81-track-81.mp3

The weather song

What is the weather like?

What is the weather like?

It is sunny and windy                                                                            

In my hometown.

What is the weather like?    

What is the weather like?

It is cloudy and rainy.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?

Unit 6: Stand up! - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?