Lesson 1 - Unit 9 trang 58,59 SGK Tiếng Anh lớp 3

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Lesson 1 - Unit 9 trang 58,59 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp tại)

Click tại đây để nghe:

76-track-76.mp3

a)  Is this your school bag?

Yes, it is.

b)  Is that your pen?

No, it isn't. My pen is here.

Tạm dịch:

a) Đây là cặp của bạn phải không?

Vâng, đúng rồi.

b) Đó là viết máy của bạn phải không?

Bài 2

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

a)  Is this your desk?

Yes, it is.

b)  Is this your pencil sharpener?

No, it isn't.

c)   Is that your pen?

Yes, it is.

d)  Is that your pencil case?

No, it isn't.

Tạm dịch:

a) Đây là bàn của bạn phải không? Vâng, đúng rồi.

b) Đây là gọt bút chì của bạn phải không? Không, không phải.

c) Đó là viết máy của bạn phải không? Vâng, đúng rồi.

Bài 3

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Is this your book?

Yes, it is. / No, it isn't.

Is this your rubber?

Yes, it is.  / No, it isn't. 

Is this your pencil case?

Yes, it is. / No, it isn't. 

Is that your school bag?

Yes, It is. / No, it isn't. 

Is that your pencil sharpener?

Yes, it is./ No,it isn't.

Is that your ruler?

Yes, it is. / No, it isn't.

Tạm dịch:

Đây là quyển sách của bạn phải không?

Vâng, đúng rồi. /  Không, không phải.

Bài 4

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

77-track-77.mp3

Đáp án:1. b          2. a         3. b

Audio script

1. Mai: Is this your pencil case?

Nam: Yes, it is.

2. Mai: Is that your notebook?

Nam: Yes, it is.

3. Mai: Is this your pen?

Nam: Yes, it is.

Bài 5

Bài 5: Look, read and write(Nhìn, đọc và viết).

1. Mary: Is this your rubber?

Peter: Yes, it is.

2. Mary: Is this your pencil case?

Peter: No, it isn’t.

3. Mary: Is that your school bag?

Peter: Yes, it is.

4. Mary: Is that your book?

Peter: Yes, it is.

Bài 6

Bài 6: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

1. This is a school bag.

2. Is this your school bag?

Yes, it is.

3. That is a pencil case.

Is that your pencil case?

No, it isn’t.

Tạm dịch:

1. Đây là một cặp sách.

2. Đây có phải là cặp sách của bạn không?

Vâng, đúng vậy.

3. Đó là một chiếc bút chì.

Đó là hộp bút chì của bạn?

Không, không phải.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?

Unit 6: Stand up! - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?