Short story: Cat and Mouse 1 trang 38,39 SGK Tiếng Anh lớp 3

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Short story: Cat and Mouse 1 trang 38,39 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1: Read and listen to the story(Đọc và nghe câu chuyện).

Click tại đây để nghe:

49-track-49.mp3

2. Knock! Knock!

3. Hello, I'm Chit the Mouse.

How are you?

I'm fine, thank you.

4. What's your name?

I'm Miu the Cat.

Nice to meet you, Miu.

Nice to meet you, too.

5. How do you spell "Chit"?

C-H-l-T. How do you spell "Miu"?

M-l-U.

Nice!

6. Who's that?

Bài 2

Bài 2. Complete the conversation(Hoàn thành đoạn đàm thoại).

Click tại đây để nghe:

50-track-50.mp3

Đáp án:(1)l'm   (2) are you    (3) very well    (4) your      (5) I'm

(6) meet you    (7) do you spell

Audio script:

Chit: Hello. (1) I'm Chit the Mouse.

How (2) are you?

Bài 3

Bài 3: Work in pairs. Have a similar conversation with a partner. Use your names. (Làm việc theo cặp. Dựa vào đoạn đàm thoại trên thực hiện đàm thoại với bạn của bạn. Dùng tên của bạn để thay thế vào đoạn đàm thoại).

Trinh: Hello. I'm Trinh. How are you?

Khang: Hi, Trinh. I'm fine, thank you. And you?

Trinh: I'm fine, too. Thank you. What's your name?

Khang: My name's Khang.

Trinh: How do you spell "Khang"?

Khang: K-H-A-N-G. How do you spell "Trinh"?

Trinh: T-R-l-N-H. How old are you, Khang?

Bài 4

Bài 4: Match the questions with the answers.

(Nối câu hỏi với câu trỏ lời cho phù hợp).

Đáp án

1 - c    Who's that? - My sister Mimi.

2 - a    How do you spell "Miu"? - M-I-U.

3 - d    What's your name? - Miu

4 - b    Are they your friends? - Yes, they are.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?

Unit 6: Stand up! - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?