Chia cho số có hai chữ số

Lý thuyết và bài tập cho Chia cho số có hai chữ số, Chương 2: Phần phép chia, Toán 4

Lý thuyết chia cho số có hai chữ số

a)          \(672 : 21 = \;?\)

Chia theo thứ tự từ trái sang phải :

 67 chia 21 được 3, viết 3 ; 

   3 nhân 1 bằng 3, viết 3 ;

   3 nhân 2 bằng 6, viết 6 ;

   67 trừ 63 bằng 4, viết 4.

 Hạ 2, được 42 ; 42 chia 21 được 2, viết 2 ;

   2 nhân 1 bằng 2, viết 2 ;

   2 nhân 2 bằng 4, viết 4 ;

   42 trừ 42 bằng 0, viết 0.

Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 (trang 81 SGK Toán 4)

Đặt tính rồi tính

a) 288 : 24                                b) 469 : 67

    740 : 45                                     397 : 56

Phương pháp giải:

Đặt tính theo cột dọc và chia theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

Bài 2 (trang 81 SGK Toán 4)

Người ta xếp đều \(240\) bộ bàn ghế vào \(15\) phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế ?

Phương pháp giải:

Để tìm số bộ bàn ghế mà mỗi phòng được xếp ta lấy tổng số bộ bàn ghế cho cho số phòng học.

Lời giải chi tiết:

Mỗi phòng học được xếp số bộ bàn ghế là:

                \(240 : 15 = 16\) (bộ)

                               Đáp số: \(16\) bộ bàn ghế.

Bài 3 (trang 81 SGK Toán 4)

Tìm \(x\):

\(a)\,x \times 34 = 714\)                              \(b)\,846:x = 18\) 

Phương pháp giải:

Áp dụng các quy tắc:

- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.

Lời giải chi tiết:

a) \(x \times 34 = 714 \)

    \(x = 714:34 \) 

    \( x = 21  \)

b) \( 846:x = 18 \)

    \( x= 846:18\)

    \( x =  47\)


Giải các môn học khác

Bình luận

CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC

CHƯƠNG III. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - TOÁN 4

CHƯƠNG IV. PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG V. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ

CHƯƠNG VI. ÔN TẬP

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - TOÁN 4