Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Lý thuyết và bài tập cho Viết số tự nhiên trong hệ thập phân, Chương 1, Toán 4

Trong cách viết số tự nhiên:

1. Ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số. Cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.

Chẳng hạn:    10 đơn vị = 1 chục

                      10 chục = 1 trăm

                      10 trăm = 1 nghìn ...

2. Với mười chữ số: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên.

Chẳng hạn:

- Số " Chín trăm chín mươi chín" viết là: 999.

- Số "hai nghìn không trăm linh năm" viết là: 2005.

Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 (trang 20 SGK Toán 4)

Viết theo mẫu:

Đọc số

Viết số

Số gồm có

Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai

80 712

8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục , 2 đơn vị

Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư

 

Bài 2 (trang 20 SGK Toán 4)

Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):  387 ;  873 ;  4738 ; 10 837.

Mẫu:  387 = 300 + 80 + 7.

Phương pháp giải:

Xác định giá trị của mỗi chữ số trong số đã cho, sau đó viết thành tổng tương tự ví dụ mẫu.

Lời giải chi tiết:

873 = 800 + 70 + 3;

4738 = 4000 + 700 + 30 + 8 ; 

10837 = 10000 + 800 + 30 + 7.

Bài 3 (trang 20 SGK Toán 4)

Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng (theo mẫu):

Số 45 57 561 5824 5 842 769
Giá trị của chữ số 5 5      

Phương pháp giải:

Xác định hàng của chữ số 5, từ đó nêu được giá trị của chữ số 5 trong mỗi số đã cho.

Lời giải chi tiết:


Giải các môn học khác

Bình luận

CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC

CHƯƠNG III. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - TOÁN 4

CHƯƠNG IV. PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG V. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ

CHƯƠNG VI. ÔN TẬP

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - TOÁN 4