Thương có chữ số 0

Lý thuyết và bài tập cho Thương có chữ số 0, Chương 2: Phần phép chia, Toán 4

Lý thuyết thương có chữ số 0

a)        \(9450:35 = \;?\)

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

  94 chia 35 được 2, viết 2 ;

   2 nhân 5 bằng 10; 14 trừ 10 bằng 4, viết 4 nhớ 1 ;

   2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7 ; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.

 Hạ 5, được 245 ; 245 chia 35 được 7, viết 7 ;

  7 nhân 5 bằng 35 ; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0 nhớ 3 ;

  7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24 ; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0.

Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 (trang 85 SGK Toán 4)

Đặt tính rồi tính:

a) 8750 : 35                             b) 2996 : 28

    23520 : 56                               2420 : 12

    11780 : 42                              13870 : 45

Phương pháp giải:

Đặt tính theo cột dọc và chia theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

Bài 2 (trang 85 SGK Toán 4)

Một máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút bơm được 97200l nước vào bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phút máy đó bơm được bao nhiêu lít nước ?

Phương pháp giải:

- Đổi: 1 giờ 12 phút = 72 phút.

- Tính số lít nước trung bình mỗi phút máy đó bớm được ta lấy tổng số lít nước được bơm vào bể chia cho 72.

Lời giải chi tiết:

Đổi: 1 giờ 12 phút = 72 phút

Trung bình mỗi phút máy đó bơm được số lít nước là:

               97200 : 72 = 1350 (lít)

                            Đáp số : 1350 lít nước.

Bài 3 (trang 85 SGK Toán 4)

Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m.

a) Tính chu vi mảnh đất đó;

b) Tính diện tích mảnh đất đó.

Phương pháp giải:

- Tổng độ dài hai cạnh liên tiếp chính là nửa chu vi của mảnh đất.

  Chu vi = nửa chu vi × 2

- Tính số đo chiều dài và chiều rộng theo bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu:

      Số lớn = (Tổng + hiệu) : 2;     Số bé = (tổng - hiệu) : 2

- Diện tích = chiều dài × chiều rộng.

Lời giải chi tiết:


Giải các môn học khác

Bình luận

CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC

CHƯƠNG III. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - TOÁN 4

CHƯƠNG IV. PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG V. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ

CHƯƠNG VI. ÔN TẬP

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - TOÁN 4