Phép nhân phân số

Lý thuyết và bài tập cho Phép nhân phân số, Chương 4: Phần các phép tính với phân số, Toán 4

Lý thuyết phép nhân phân số 

Ví dụ : Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài \(\dfrac{4}{5}m\) và chiều rộng \(\dfrac{2}{3}m\).

a) Để tính diện tích của hình chữ nhật trên ta phải thực hiện phép nhân :    \(\dfrac{4}{5}\times \dfrac{2}{3}\).

b) Ta tính diện tích này dựa vào hình vẽ sau:

Nhìn trên hình vẽ ta thấy :

- Hình vuông có diện tích bằng \(1m^2\) và gồm \(15\) ô, mỗi ô có diện tích bằng \(\dfrac{1}{15}m^2.\)

Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 (trang 133 SGK Toán 4)

Tính:

a) \( \displaystyle{4 \over 5} \times {6 \over 7}\)                               b) \( \displaystyle{2 \over 9} \times {1 \over 2} \)

c) \( \displaystyle{1 \over 2} \times {8 \over 3}\)                               d) \( \displaystyle{1 \over 8} \times {1 \over 7}\)

Phương pháp giải:

Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

Lời giải chi tiết:

a) \( \displaystyle{4 \over 5} \times {6 \over 7} = {{4 \times 6} \over {5 \times 7}} = {{24} \over {35}}\) 

Bài 2 (trang 133 SGK Toán 4)

Rút gọn rồi tính:

a) \( \displaystyle{2 \over 6} \times {7 \over 5}\)                       b) \( \displaystyle{{11} \over 9} \times {5 \over {10}}\)                       c) \( \displaystyle{3 \over 9} \times {6 \over 8}\) 

Phương pháp giải:

Rút gọn các phân số thành phân số tối giản (nếu được), sau đó thực hiện phép nhân hai phân số như thông thường.

Lời giải chi tiết:

a) \( \displaystyle{2 \over 6} \times {7 \over 5} = {1 \over 3} \times {7 \over 5} = {{1 \times 7} \over {3 \times 5}} = {7 \over {15}}\)

Bài 3 (trang 133 SGK Toán 4)

Một hình chữ nhật có chiều dài là \(\displaystyle {6 \over 7}m\) và chiều rộng \(\displaystyle {3 \over 5}m\). Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức: Diện tích hình chữ nhật \(=\) chiều dài \(\times\) chiều rộng.

Lời giải chi tiết:

Diện tích của hình chữ nhật là :

\( \displaystyle{6 \over 7} \times {3 \over 5} = {{18} \over {35}}\;({m^2})\) 

                      Đáp số: \( \displaystyle{{18} \over {35}}{m^2}.\)


Giải các môn học khác

Bình luận

CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC

CHƯƠNG III. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - TOÁN 4

CHƯƠNG IV. PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG V. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ

CHƯƠNG VI. ÔN TẬP

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - TOÁN 4