Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)

Lý thuyết và bài tập cho Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo), Chương 4: Phần phân số, Toán 4

Lý thuyết phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)

a) Ví dụ 1 : Có 2 quả cam, chia  mỗi quả thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 quả cam và \(\dfrac{1}{4}\) quả cam. Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn.

Ta thấy: Ăn 1 quả cam, tức là ăn 4 phần hay \(\dfrac{4}{4}\) quả cam ; ăn thêm \(\dfrac{1}{4}\) quả cam nữa, tức là ăn thêm 1 phần, như vậy Vân đã ăn tất cả 5 phần hay \(\dfrac{5}{4}\) quả cam.

Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 (trang 110 SGK Toán 4)

Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số :

\( 9 : 7\,;  \; \;       8 : 5\,; \;\;     19 : 11\,;   \;\;    3 : 3\,;    \;\;    2 : 15 \)

Phương pháp giải:

Kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết là một phân số, chẳng hạn \(5:4 = \dfrac{5}{4}\).

Lời giải chi tiết:

\(9: 7 = \dfrac{9}{7}\)                          \(8 : 5 = \dfrac{8}{5}\)

\(19:11= \dfrac{19}{11}\)                   \(3: 3 = \dfrac{3}{3}\)                   \(2 : 15 = \dfrac{2}{15}\)

Bài 2 (trang 110 SGK Toán 4)

Có hai phân số \(\dfrac{7}{6}\) và \(\dfrac{7}{12}\), phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 1 ? Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 2 ? 

Phương pháp giải:

Quan sát kĩ các hình vẽ để tìm phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình.

Lời giải chi tiết:

Phân số \(\dfrac{7}{6}\) chỉ phần đã tô màu ở hình 1.

Phân số \(\dfrac{7}{12}\) chỉ phần đã tô màu ở phần 2.

Bài 3 (trang 110 SGK Toán 4)

Trong các phân số : \(\dfrac{3}{4}\); \(\dfrac{9}{14}\); \(\dfrac{7}{5}\); \(\dfrac{6}{10}\); \(\dfrac{19}{17}\); \(\dfrac{24}{24}\)

a) Phân số nào bé hơn \(1\) ?

b) Phân số nào bằng \(1\) ?

c) Phân số nào lớn hơn \(1\) ?

Phương pháp giải:

Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn \(1\).

Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng \(1\).

Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn \(1\).

Lời giải chi tiết:


Giải các môn học khác

Bình luận

CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC

CHƯƠNG III. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - TOÁN 4

CHƯƠNG IV. PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG V. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ

CHƯƠNG VI. ÔN TẬP

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - TOÁN 4