Dãy số tự nhiên

Lý thuyết và bài tập cho Dãy số tự nhiên, Chương 1, Toán 4

1. a) Các số : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; ...; 100; ... ; 1000; ... là các số tự nhiên.

Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên:

           0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ;...

b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:

Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.

2. Trong dãy số tự nhiên:

Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 (trang 19 SGK Toán 4)

Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống :

Phương pháp giải:

Để tìm số tự nhiên liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm \(1\) đơn vị. 

Lời giải chi tiết:

Bài 2 (trang 19 SGK Toán 4)

Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:

Phương pháp giải:

Để tìm số tự nhiên liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi \(1\) đơn vị. 

Lời giải chi tiết:

Bài 3 (trang 19 SGK Toán 4)

Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

a) 4 ; 5 ; ... .                                              b) ... ; 87 ; 88.

c) 896 ; ... ; 898.                                        d) 9 ; 10 ; ... .

e) 99 ; 100 ; ... .                                        g) 9998 ; 9999 ; ... .

Phương pháp giải:

Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a) 4; 5; 6                                                    b) 86; 87; 88

Bài 4 (trang 19 SGK Toán 4)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 909 ; 910 ; 911 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... .

b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... .

c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... .

Phương pháp giải:

Xác định quy luật của dãy số đã cho rồi viết tiếp các số thích hợp vào ô trống:

- Dãy a là dãy các số tự nhiên liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị).

- Dãy b là dãy các số chẵn liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị).


Giải các môn học khác

Bình luận

CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC

CHƯƠNG III. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - TOÁN 4

CHƯƠNG IV. PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG V. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ

CHƯƠNG VI. ÔN TẬP

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - TOÁN 4