Cho A, B là hai tập hợp và mệnh đề P: “A là một tập hợp con của B”.
LG a
Viết P dưới dạng một mệnh đề kéo theo.
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định đã được học để làm bài tập.
Lời giải chi tiết:
P:∀x(x∈A=>x∈B)P:∀x(x∈A=>x∈B).
LG b
Lập mệnh đề đảo của P.
Dùng kí hiệu ∀∀ và ∃∃ để viết mệnh đề sau rồi lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề đó.
Mọi số thực cộng với số đối của nó đều bằng 00.
Sử dụng kiến thức về mệnh đề phủ định và ký hiệu ∀∀ và ∃∃ để làm bài tập.
∀x∈R:x+(−x)=0∀x∈R:x+(−x)=0 (đúng).
Phủ định ∃x∈R:x+(−x)≠0∃x∈R:x+(−x)≠0 (sai).
Mọi số thực khác 0 nhân với nghịch đảo của nó đều bằng 11.
Cho A, B là hai tập hợp, x∈Ax∈A và x∉Bx∉B. Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.
x∈A∩Bx∈A∩B
Sử dụng kiến thức về tập hợp và các phép toán tập hợp.
Mệnh đề sai vì {x∈Ax∉B⇒x∉A∩B{x∈Ax∉B⇒x∉A∩B
x∈A∪Bx∈A∪B
Cho A, B là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau
(A∩B)∪A(A∩B)∪A
Ta có: x∈(A∩B)∪A⇔[x∈A∩Bx∈Ax∈(A∩B)∪A⇔[x∈A∩Bx∈A ⇔x∈A⇔x∈A
Vậy (A∩B)∪A=A(A∩B)∪A=A
(A∪B)∩B(A∪B)∩B
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
(−∞;3]∩(−2;+∞)(−∞;3]∩(−2;+∞);
Biểu diễn trên trục số và sử dụng các phép toán tập hợp.
(−∞;3]∩(−2;+∞)=(−2;3](−∞;3]∩(−2;+∞)=(−2;3];
(−15,7)∪(−2;14)(−15,7)∪(−2;14);
R∖((0;1)∪(2;3))R∖((0;1)∪(2;3));
Sử dụng các phép toán và biểu diễn các tập hợp trên trục số
R∖((0;1)∪(2;3))R∖((0;1)∪(2;3))
=(−∞;0]∪[1;2]∪[3;+∞)=(−∞;0]∪[1;2]∪[3;+∞);
R∖((3;5)∩(4;6))R∖((3;5)∩(4;6))
Xác định các tập hợp sau
(−3;5]∩Z(−3;5]∩Z;
Sử dụng các phép toán tập hợp và liệt kê các phần tử của từng tập hợp
(−3;5]∩Z={−2,−1,0,1,2,3,4,5}(−3;5]∩Z={−2,−1,0,1,2,3,4,5};
(1;2)∩Z(1;2)∩Z;
(1;2)∩Z=∅(1;2)∩Z=∅
LG c
Đề bài
Cho x∈Rx∈R và các mệnh đề P:x<1,Q:x2<1P:x<1,Q:x2<1. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau:
A. PP là điều kiện đủ của QQ
B. PP là điều kiện cần của QQ
C. PP là điều kiện cần và đủ của QQ
D. QQ là điều kiện cần của PP
Giả sử A, B là hai tập hợp, A⊂BA⊂B và x∈Bx∈B. Mệnh đề nào là sai trong các mệnh đề sau?
A. x∈A⇒x∈A∩Bx∈A⇒x∈A∩B
B. x∈B∖A⇒x∈Ax∈B∖A⇒x∈A
C. x∈A∖B⇒x∈Ax∈A∖B⇒x∈A
D. x∈A∖B⇒x∈Ax∈A∖B⇒x∈A
Cho ba tập hợp A,B,CA,B,C biết A∩B∩C=∅A∩B∩C=∅. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?
A. A∩B⊂CA∩B⊂C
B. A∩C⊂BA∩C⊂B
C. B∩C⊂AB∩C⊂A
D. A∩B∩C⊂AA∩B∩C⊂A
Cho a,b,c∈R,a<b<c.a,b,c∈R,a<b<c. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?
A. (a;b)∪(b;c)=(a;c)(a;b)∪(b;c)=(a;c)
B. (a;b)∩(b;c)=∅(a;b)∩(b;c)=∅
C. (a;c)∖(a;b)=(b;c)(a;c)∖(a;b)=(b;c)
D. (a;b)∩(b;c)={b}(a;b)∩(b;c)={b}
Cho a,b,c∈R,a<b<c.a,b,c∈R,a<b<c. Mệnh đề nào là sai trong các mệnh đề sau?
A. (−∞;c)∪(a;+∞)=R(−∞;c)∪(a;+∞)=R
B. (−∞;b)∩(a;c)=(a;b)(−∞;b)∩(a;c)=(a;b)
C. (a;+∞)∖(a;c)=(c;+∞)(a;+∞)∖(a;c)=(c;+∞)
D. (a;b]∪(b;c)=(a;c)(a;b]∪(b;c)=(a;c)