Bài 3. Công thức lượng giác

Lý thuyết và bài tập cho Bài 3. Công thức lượng giác, chương 6, Đại số 10

1. Công thức cộng

\(\cos(a - b) = \cos a\cos b + \sin a\sin b\)

\(\cos(a + b) = \cos a\cos b - \sin a\sin b\)

\(\sin(a - b) = \sin a\cos b - \sin b\cos a\)

\(\sin(a + b) = \sin a\cos b + \sin b\cos a\)

\(\tan(a - b) =  \frac{\tan a -\tan b}{1+\tan a\tan b}\)

\(\tan(a + b) =  \frac{\tan a +\tan b}{1-\tan a\tan b}\)

2. Công thức nhân đôi, nhân ba

\(\sin 2a = 2\sin a\cos a\)

\(\cos2a = \cos^2 a – \sin^2 a\)

\(\tan 2a =  \frac{2\tan a}{1-\tan^{2}a}\)

Bài Tập / Bài Soạn: 

Câu hỏi 1 trang 149 SGK Đại số 10

Đề bài

Hãy chứng minh công thức sin(a + b) = sina cosb + cosa sinb.

Lời giải chi tiết

\(\eqalign{
& \sin (a + b) = \cos \left[ {{\pi \over 2} - (a + b)} \right] = \cos \left[ {({\pi \over 2} - a) - b)} \right] \cr
& = \cos ({\pi \over 2} - a)cos\,b\, + sin({\pi \over 2} - a)\sin b \cr
& = \sin \,a\,\cos b\, + \,\cos a\sin b \cr} \)

Câu hỏi 2 trang 152 SGK Đại số 10

Đề bài

Từ các công thức cộng, hãy suy ra các công thức trên.

Lời giải chi tiết

+) Từ : cos⁡(a - b)= cosa cosb + sina sinb

cos⁡(a + b) = cosa cosb - sina sinb

⇒ cos⁡(a - b) + cos⁡(a + b)= 2cosa cosb

⇒ cosa cosb = \({1 \over 2}\) [cos⁡(a - b) + cos⁡(a + b)]

+) Tương tự: cos⁡(a - b)- cos⁡(a + b) = 2sina sinb

⇒ sinasinb = \({1 \over 2}\) [cos⁡(a - b) - cos⁡(a + b) ]

+) Từ: sin⁡(a - b) = sina cosb - cosa sinb

sin⁡(a + b)= sina cosb + cosa sinb

Câu hỏi 3 trang 152 SGK Đại số 10

Đề bài

Bằng cách đặt u = a – b, v = a + b, hãy biến đổi cosu + cosv, sinu + sinv thành tích.

Lời giải chi tiết

Ta đặt:

Bài 1 trang 153 SGK Đại số 10

Tính

a

\(\cos {225^0},\, \sin {240^0}, \, \cot( - {15^0}), \, \tan{75^0}\);

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức:

Bài 2 trang 154 SGK Đại số 10

Tính

a

\(\cos(α +  \dfrac{\pi}{3}),\) biết \(\sinα =  \dfrac{1}{\sqrt{3}}\) và \(0 < α <  \dfrac{\pi }{2}.\)

Phương pháp giải:

+) Với \(0 < \alpha  < \dfrac{\pi }{2}\) ta có: \(\sin \alpha >0, \, \, \cos \alpha >0.\)

+) Với \( \dfrac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \) ta có: \(\sin \alpha >0, \, \, \cos \alpha < 0.\)

+) \(\sin^2 \alpha +\cos^2 \alpha =1. \)

+) \({\tan ^2}x + 1 = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}.\)

+)  \({\cot ^2}x + 1 = \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}.\)

Bài 3 trang 154 SGK Đại số 10

Rút gọn các biểu thức

a

\(\sin(a + b) + \sin(\dfrac{\pi}{2}- a)\sin(-b)\).

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức:

\(\sin \left( {\alpha + \beta } \right) = \sin \alpha \cos \beta + \cos \alpha \sin \beta \)

Lời giải chi tiết:

\(\, \sin(a + b) + \sin( \dfrac{\pi }{2} - a)\sin(-b) \) \( = \sin a\cos b + \cos a\sin b + \cos a.\left( { - \sin b} \right)\) \(= \sin a\cos b + \cos a\sin b - \cos b

Bài 4 trang 154 SGK Đại số 10

Chứng minh các đẳng thức

a

\( \dfrac{\cos(a-b)}{\cos(a+b)}=\dfrac{\cot a \cot b+1}{\cot a \cot b-1}\)

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức:

+) \( \cos \left( {\alpha - \beta } \right) = \cos \alpha \cos \beta + \sin \alpha \sin \beta .\)

+) \( \cos \left( {\alpha + \beta } \right) = \cos \alpha \cos \beta - \sin \alpha \sin \beta .\)

Lời giải chi tiết:

Áp dụng công thức \(\cos (a+b)\) với VT sau đó chia cả tử và mẫu cho \(\sin a \sin b\) ta được:

Bài 5 trang 154 SGK Đại số 10

Tính \(\sin2a, \cos2a, \tan2a\), biết

a

\(\displaystyle \sin a = -0,6\) và \(\displaystyle π < a < {{3\pi } \over 2}\)

Phương pháp giải:

+) Với \(\pi  < a < \frac{{3\pi }}{2}\) ta có \(\sin a < 0, \, \, \cos a < 0.\)

+) Với \(\frac{{\pi }}{2} < a < \pi\) ta có \(\sin a > 0, \, \, \cos a < 0.\)

+) \(\sin^2 \alpha +\cos^2 \alpha =1. \)

+) \(\sin 2a = 2\sin a.\cos a.\)

+) \(\cos 2a = {\cos ^2}a - {\sin ^2}a \) \(= 2{\cos ^2}a - 1 \)\(= 1 - 2{\sin ^2}a.\)

Bài 6 trang 154 SGK Đại số 10

Đề bài

Cho \(\displaystyle \sin 2a =  - {5 \over 9}\) và \(\displaystyle {\pi  \over 2} < a < π\).

Tính \(\displaystyle \sin a\) và \(\displaystyle \cos a.\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+) Với \(\dfrac{{\pi }}{2} < a < \pi\) ta có \(\sin a > 0, \, \, \cos a < 0.\)

+) \(\sin^2 \alpha +\cos^2 \alpha =1. \)

+) \(\sin 2a = 2\sin a.\cos a.\)

+) \(\cos 2a = {\cos ^2}a - {\sin ^2}a \) \(= 2{\cos ^2}a - 1\)\( = 1 - 2{\sin ^2}a.\)

+) \(\sin^2 a = \dfrac{{1 - \cos 2a}}{2}.\)

Bài 7 trang 155 SGK Đại số 10

Biến đổi thành tích các biểu thức sau

a) \(1 - \sin x\);                    b) \(1 + \sin x\);

c) \(1 + 2\cos x\);                  d) \(1 - 2\sin x\)

a

\(1 - \sin x\);

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức: 

Bài 8 trang 155 SGK Đại số 10

Đề bài

Rút gọn biểu thức \(\displaystyle A = {{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + \sin 3{\rm{x}} + \sin 5{\rm{x}}} \over {{\mathop{\rm cosx}\nolimits}  + \cos 3x + \cos5x}}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng các công thức: 

\(\begin{array}{l}
+ )\;\;\sin a + \sin b = 2\sin \dfrac{{a + b}}{2}\cos \dfrac{{a - b}}{2}.\\
+ )\;\;\cos a + \cos b = 2\cos \dfrac{{a + b}}{2}\cos \dfrac{{a - b}}{2}.\\
+ )\;\;\tan a = \dfrac{{\sin a}}{{\cos a}}.
\end{array}\)

Lời giải chi tiết


Giải các môn học khác

Bình luận

PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 10

CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP

CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG V. THỐNG KÊ

CHƯƠNG VI. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 10

CHƯƠNG I. VECTƠ

CHƯƠNG II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải

Đề thi học kì 2 mới nhất có lời giải

 

CÁC MÔN KHÁC

MÔN NGỮ VĂN

  • Soạn văn 10 siêu ngắn
  • Soạn văn 10 Ngắn gọn
  • Soạn văn 10 chi tiết
  • Văn mẫu lớp 10
  • Tác giả - Tác phẩm Văn 10

MÔN TOÁN HỌC

  • Trắc nghiệm Toán 10
  • SBT Toán lớp 10 Nâng cao
  • Toán 10 Nâng cao
  • SBT Toán lớp 10
  • Đề thi, đề kiểm tra Toán 10

MÔN HÓA HỌC

  • Trắc nghiệm Hóa 10
  • Hóa lớp 10
  • Hóa học lớp 10 Nâng cao
  • SBT Hóa lớp 10
  • Đề thi, đề kiểm tra Hóa 10

MÔN VẬT LÝ

  • Trắc nghiệm Lí 10
  • Vật lý lớp 10
  • Vật lý lớp 10 Nâng cao
  • SBT Vật lí lớp 10
  • Đề thi, đề kiểm tra Lý 10

MÔN SINH HỌC

  • Trắc nghiệm Sinh 10
  • Sinh lớp 10
  • Sinh lớp 10 Nâng cao
  • SBT Sinh lớp 10
  • Đề thi, đề kiểm tra Sinh 10

MÔN TIẾNG ANH

MÔN LỊCH SỬ

  • Trắc nghiệm Sử 10
  • Lịch sử lớp 10
  • SBT Lịch sử lớp 10
  • Tập bản đồ Lịch sử 10
  • Đề thi, đề kiểm tra Sử 10

MÔN ĐỊA LÍ

  • Địa lí lớp 10
  • Tập bản đồ Địa lí 10
  • SBT Địa lí lớp 10
  • Đề thi, đề kiểm tra Địa 10

MÔN GDCD

MÔN TIN HỌC

MÔN CÔNG NGHỆ