Trong các câu sau, câu nào là một mệnh đề, câu nào là một mệnh đề chứa biến?
LG a
a) 1+1=31+1=3
Phương pháp giải:
Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai, Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai.
Với mỗi giá trị của biến thuộc một tập hợp nào đó, mệnh đề chứa biến trở thành một mệnh đề.
Lời giải chi tiết:
Là một mệnh đề ;
Đây là mệnh đề sai.
LG b
b) 4+x<34+x<3
Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu phủ định của nó.
√3+√2=1√3−√23+2=13−2
Phủ định ¯¯¯¯PP¯ của mệnh đề PP là đúng khi PP sai và là sai khi PP đúng.
Mệnh đề đúng vì
(√3+√2)(√3−√2)=3−2=1⇒√3+√2=1√3−√2(3+2)(3−2)=3−2=1⇒3+2=13−2
Phủ định là “√3+√2≠1√3−√23+2≠13−2”, mệnh đề này sai
(√2−√18)2>8(2−18)2>8;
Tìm hai giá trị thực của xx để từ mỗi câu sau ta được một mệnh đề đúng và một mệnh đề sai.
x<−xx<−x;
Với mỗi giá trị của xx thuộc tập số thực ta được một mệnh đề.
Với x=−1x=−1 ta được mệnh đề −1<1−1<1 (đúng);
Với x=1x=1 ta được mệnh đề 1<−11<−1 (sai).
x<1xx<1x;
Phát biểu phủ định của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng.
P: “15 không chia hết cho 3”;
¯¯¯¯PP¯ là mệnh đề “15 chia hết cho 3”; P sai, ¯¯¯¯PP¯ đúng.
Q: “√2>12>1”
Lập mệnh đề P => Q và xét tính đúng sai của nó, với
P: “2<32<3 ”, Q: “−4<−6−4<−6 ”;
Mệnh đề P⇒QP⇒Q sai khi PP đúng và QQ sai (trong mọi trường hợp khác P⇒QP⇒Q đều đúng)
“Nếu “2<32<3 ” thì “−4<−6−4<−6”. Mệnh đề sai vì “2<32<3 ” đúng nhưng “−4<−6−4<−6” sai
P: “4=14=1 ”, Q: “3=03=0 ”
Cho aa là số tự nhiên, xét các mệnh đề P: “aa có tận cùng là 00”, Q: “aa chia hết cho 55”.
Phát biểu mệnh đề P⇒QP⇒Q và mệnh đề đảo của nó;
Sử dụng kiến thức số học đã biết để nhận biết tính đúng, sai của các mệnh đề.
Lấy phản ví dụ cho mệnh đề sai.
Mệnh đề đảo của mệnh đề P⇒QP⇒Q là Q⇒PQ⇒P
(P⇒Q):(P⇒Q):“Nếu aa có tận cùng bằng 00 thì aa chia hết cho 55”.
Mệnh đề đảo (Q⇒P)(Q⇒P) “Nếu aa chia hết cho 55 thì aa có tận cùng bằng 00”.
Với mỗi số thực xx, xét các mệnh đề P:“x2=1x2=1”, Q: “x=1x=1”
(P⇒Q):(P⇒Q): “Nếu x2=1x2=1thì x=1x=1”.
Mệnh đề đảo là: “Nếu x=1x=1 thì x2=1x2=1”.
Cho tam giácABCABC. Xét các mệnh đề P:”AB=ACAB=AC”, Q:“Tam giác ABCABC cân”.
(P⇒Q):(P⇒Q): “Cho tam giác ABCABC, nếu AB=ACAB=AC thì tam giác ABCABC cân”.
Mệnh đề đảo (Q⇒P)(Q⇒P): “Cho tam giác ABCABC, nếu tam giác ABCABC cân thì AB=ACAB=AC”.
Đề bài
Cho đa thức f(x)=ax2+bx+cf(x)=ax2+bx+c. Xét mệnh đề “Nếu a+b+c=0a+b+c=0 thì f(x)f(x) có một nghiệm bằng 11”. Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Nêu một điều kiện cần và đủ để f(x)f(x) có một nghiệm bằng 1.
Dùng kí hiệu ∀∀ hoặc ∃∃ để viết các mệnh đề sau
Có một số nguyên bằng bình phương của nó ;
Kí hiệu ∀∀ đọc là với mọi. Kí hiệu ∃∃ đọc là tồn tại ít nhất một.
∃a∈Z:a=a2∃a∈Z:a=a2
Mọi số (thực) cộng với 00 đều bằng chính nó ;
∀x∈R:x+0=x∀x∈R:x+0=x
Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng.
∀x∈R:x2≤0∀x∈R:x2≤0 ;
Bình phương của mọi số thực đều nhỏ hơn hoặc bằng 0 (mệnh đề sai).
Phản ví dụ: Số 1 có bình phương bằng 1 lớn hơn 0.
∃x∈R:x2≤0∃x∈R:x2≤0 ;
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó.
∀x∈R:x.1=x;∀x∈R:x.1=x;
Mệnh đề phủ định của mệnh đề ∀x∈X,P(x)∀x∈X,P(x) là ∃x∈X,¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯P(x)∃x∈X,P(x)¯
∃x∈R:x.1≠x∃x∈R:x.1≠x. Mệnh đề này sai.
Vì với mọi x thì x.1=x.
∀x∈R:x.x=1;∀x∈R:x.x=1;
Mọi hình vuông đều là hình thoi;
Có ít nhất một hình vuông không phải là hình thoi. Mệnh đề sai.
Có một tam giác cân không phải là tam giác đều.
Với giá trị nào của xx thì mệnh đề chứa biến “141x2−87x−54=0141x2−87x−54=0” trở thành một mệnh đề đúng?
A. x=3x=3 B. x=−1x=−1
C. x=−1847x=−1847 D. x=1847x=1847
Cho tam giác ABCABC và các mệnh đề
P:P: ABCABC là một tam giác cân
Q:Q: ABCABC là một tam giác đều
Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?
A. P⇒QP⇒Q B. P⇒¯¯¯¯QP⇒Q¯
C. Q⇒PQ⇒P D. ¯¯¯¯Q⇒PQ¯⇒P
Cho tứ giác ABCDABCD và các mệnh đề
P:P: Tứ giác ABCDABCD là một hình vuông
Q:Q: Tứ giác ABCDABCD là một hình chữ nhật
A. Q⇒PQ⇒P B. P⇒¯¯¯¯QP⇒Q¯
C. ¯¯¯¯P⇒QP¯⇒Q D. ¯¯¯¯Q⇒¯¯¯¯PQ¯⇒P¯
Cho số thực aa và các mệnh đề
P:P: aa là một số hữu tỉ
Q:Q: aa là một số vô tỉ
A. P⇒QP⇒Q B. Q⇒PQ⇒P
C. ¯¯¯¯P⇒QP¯⇒Q D. ¯¯¯¯P=¯¯¯¯QP¯=Q¯
Cho hai số thực a,ba,b và các mệnh đề
P:P: a≥ba≥b
Q:Q: a>ba>b
C. ¯¯¯¯P=QP¯=Q D. ¯¯¯¯Q⇒¯¯¯¯PQ¯⇒P¯