Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ

Lý thuyết và bài tập cho Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ, chương 2, Hình Học Toán 10

1. Định nghĩa

Với mỗi góc  \(α\) \(({0^0} \le \alpha  \le {180^0})\) ta xác định một điểm \(M\) trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc \(\widehat{xOM} =  α\) và giả sử điểm \(M\) có tọa độ \(M({x_0};{y_0})\).

Khi đó ta có định nghĩa:

\(Sin\) của góc \(α\) là \({y_0}\), kí hiệu là \(\sin α = {y_0}\)

\(cosin\) của góc \(α\) là \(x_0\), kí hiệu là \(\cos α =x_0\)

Bài Tập / Bài Soạn: 

Câu hỏi 1 trang 35 SGK Hình học 10

Đề bài

Tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn \(\widehat {ABC} = \alpha \). Hãy nhắc lại định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn α đã học ở lớp 9.

Lời giải chi tiết

\(\eqalign{
& \sin \alpha = {{AC} \over {BC}} \cr
& \cos \alpha = {{AB} \over {BC}} \cr
& \tan \alpha = {{AC} \over {AB}} \cr
& \cot \alpha = {{AB} \over {AC}} \cr} \)

Câu hỏi 2 trang 35 SGK Hình học 10

Đề bài

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O nằm phía trên trục hoành bán kính R = 1 được gọi là nửa đường tròn đơn vị (h.2.2). Nếu cho trước một góc nhọn α thì ta có thể xác định một điểm M duy nhất trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc \(\widehat {xOM}\) = α .Giả sử điểm M có tọa độ (xo; yo).

Hãy chứng tỏ rằng sinα = yo, cosα = xo, \(\tan \alpha  = {{{y_0}} \over {{x_0}}};\,\cot \alpha  = {{{x_0}} \over {{y_0}}}\)

Lời giải chi tiết

Câu hỏi 3 trang 38 SGK Hình học 10

Đề bài

Tìm các giá trị lượng giác của các góc 1200, 1500.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng tính chất các giá trị lượng giác:

\(\begin{array}{l}
\sin \alpha = \sin \left( {{{180}^0} - \alpha } \right)\\
\cos \alpha = - \cos \left( {{{180}^0} - \alpha } \right)\\
\tan \alpha = - \tan \left( {{{180}^0} - \alpha } \right)\\
\cot \alpha = - \cot \left( {{{180}^0} - \alpha } \right)
\end{array}\)

Lời giải chi tiết

Câu hỏi 4 trang 38 SGK Hình học 10

Đề bài

Khi nào góc giữa hai vectơ bằng 0o ? Khi nào góc giữa hai vectơ bằng 180o.

Lời giải chi tiết

Góc giữa hai vectơ bằng 0o khi chúng cùng hướng với nhau.

Góc giữa hai vectơ bằng 180o khi chúng ngược hướng với nhau.

Bài 1 trang 40 SGK Hình học 10

Chứng minh rằng trong tam giác \(ABC\) ta có:

a

\(\sin A = \sin (B + C)\);       

Phương pháp giải:

+) Tổng ba góc trong tam giác bằng \(180^0.\)

+) Sử dụng công thức \(\sin \alpha = \sin \left( {{{180}^0} - \alpha } \right)\) với \(\alpha = A\)

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(A + B + C = {180^0} \) \(\Rightarrow B + C = 180^0 - A\)

Do đó: \(\sin A = \sin \left( {{{180}^0} - A} \right) = \sin \left( {B + C} \right)\)

Cách trình bày khác:

Bài 2 trang 40 SGK Hình học 10

Đề bài

Cho \(AOB\) là tam giác cân tại \(O\) có \(OA = a\) và có các đường cao \(OH\) và \(AK.\) Giả sử \(\widehat {AOH} = \alpha. \) Tính \(AK\) và \(OK\) theo \(a\) và \(α.\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+) Sử dụng công thức lượng giác đối với góc nhọn ta có: \(sin \alpha =\frac{cạnh \, \, đối}{cạnh \, \, huyền}  \) và \(cos \alpha =\frac{cạnh \, \, kề}{cạnh \, \, huyền}\)

Lời giải chi tiết

Bài 3 trang 40 SGK Hình học 10

Chứng minh rằng :

a

\(\sin {105^0} = \sin {75^0}\);

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức lượng giác: \(\sin \alpha = \sin \left( {{{180}^0} - \alpha } \right)\)

Lời giải chi tiết:

\(\sin {105^0} = \sin ({180^0} - {105^0}).\)

(áp dụng công thức \(\sin \alpha = \sin \left( {{{180}^0} - \alpha } \right)\) với \(\alpha =105^0\))

\(\Rightarrow \sin {105^0} = \sin {75^0}.\)

b

\(\cos {170^0} =  - \cos {10^0}\)    

Phương pháp giải:

Bài 4 trang 40 SGK Hình học 10

Đề bài

Chứng minh rằng với mọi góc \(α \, (0^0≤ α ≤ 180^0)\) ta đều có \(\sin ^2\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1.\)

Lời giải chi tiết

Vẽ nửa đường tròn lượng giác (O; 1).

Với mọi α (0º ≤ α ≤ 180º) ta đều có điểm M(x0; y0) thuộc nửa đường tròn sao cho \(\widehat {xOM} = \alpha \)

Khi đó ta có: sin α = y0 ; cos α = x0.

Mà M thuộc đường tròn lượng giác nên OM=1.

Ta có:

Bài 5 trang 40 SGK Hình học 10

Đề bài

Cho góc \(x\), với \(\cos x = \frac{1}{3}.\) Tính giá trị của biểu thức: \( P = 3\sin^2x  +\cos^2x.\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng công thức: \(\sin^2x + {\cos ^2}x = 1.\)

Lời giải chi tiết

Ta có: \(\sin^2x + {\cos ^2}x = 1 \) \(\Rightarrow {\sin ^2}x = 1 - {\cos ^2}x.\)   

Do đó \(P = 3{\sin ^2}x + {\cos ^2}x \)\(= 3(1 - {\cos ^2}x) + {\cos ^2}x \)

\( = 3 - 3{\cos ^2}x + {\cos ^2}x\)

\(= 3 - 2{\cos ^2}x \)

Bài 6 trang 40 SGK Hình học 10

Đề bài

Cho hình vuông \(ABCD\). Tính: \(\cos \left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BA} } \right), \, \sin\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BD} } \right),\)\(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} } \right).\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Cho hai vecto \(\overrightarrow a ,\;\overrightarrow b (khác \overrightarrow 0). \) Từ một điểm \(O\) bất kì ta vẽ  \(\overrightarrow {OA}  = \overrightarrow a ,\;\overrightarrow {OB}  = \;\overrightarrow b .\) 


Giải các môn học khác

Bình luận

PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 10

CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP

CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG V. THỐNG KÊ

CHƯƠNG VI. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 10

CHƯƠNG I. VECTƠ

CHƯƠNG II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải

Đề thi học kì 2 mới nhất có lời giải

 

CÁC MÔN KHÁC

MÔN NGỮ VĂN

  • Soạn văn 10 siêu ngắn
  • Soạn văn 10 Ngắn gọn
  • Soạn văn 10 chi tiết
  • Văn mẫu lớp 10
  • Tác giả - Tác phẩm Văn 10

MÔN TOÁN HỌC

  • Trắc nghiệm Toán 10
  • SBT Toán lớp 10 Nâng cao
  • Toán 10 Nâng cao
  • SBT Toán lớp 10
  • Đề thi, đề kiểm tra Toán 10

MÔN HÓA HỌC

  • Trắc nghiệm Hóa 10
  • Hóa lớp 10
  • Hóa học lớp 10 Nâng cao
  • SBT Hóa lớp 10
  • Đề thi, đề kiểm tra Hóa 10

MÔN VẬT LÝ

  • Trắc nghiệm Lí 10
  • Vật lý lớp 10
  • Vật lý lớp 10 Nâng cao
  • SBT Vật lí lớp 10
  • Đề thi, đề kiểm tra Lý 10

MÔN SINH HỌC

  • Trắc nghiệm Sinh 10
  • Sinh lớp 10
  • Sinh lớp 10 Nâng cao
  • SBT Sinh lớp 10
  • Đề thi, đề kiểm tra Sinh 10

MÔN TIẾNG ANH

MÔN LỊCH SỬ

  • Trắc nghiệm Sử 10
  • Lịch sử lớp 10
  • SBT Lịch sử lớp 10
  • Tập bản đồ Lịch sử 10
  • Đề thi, đề kiểm tra Sử 10

MÔN ĐỊA LÍ

  • Địa lí lớp 10
  • Tập bản đồ Địa lí 10
  • SBT Địa lí lớp 10
  • Đề thi, đề kiểm tra Địa 10

MÔN GDCD

MÔN TIN HỌC

MÔN CÔNG NGHỆ