Ôn tập chương VI - Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác

Lý thuyết và bài tập cho Ôn tập chương VI - Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác, chương 6, Đại số 10
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 trang 155 SGK Đại số 10

Đề bài

Hãy nêu định nghĩa của sinα, cosα và giải thích tại sao ta có:

\(\sin(α+k2π) = \sin α; k ∈\mathbb Z\)

\(\cos(α+k2π) = \cos α; k ∈\mathbb Z\)

Lời giải chi tiết

Trên đường tròn lượng giác trong mặt phẳng \(Oxy\), lấy điểm \(A(1; 0)\) và điểm \(M(x;y)\) với số đo cung \(AM = α\)

\(y = \sin α\), \( x = \cos α\)

Mà các cung có điểm đầu \(A\) điểm cuối \(M\) hơn kém nhau \(k2π ; \,  (k ∈\mathbb Z)\)

Bài 2 trang 155 SGK Đại số 10

Đề bài

Nêu định nghĩa của \(\tan α, \, \, \cot α\) và giải thích vì sao ta có:

\(\tan(α+kπ) = \tanα; k ∈\mathbb Z\)

\(\cot(α+kπ) = \cotα; k ∈\mathbb Z\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng công thức: \(\tan \alpha  = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }},\cot \alpha  = {{{\rm{cos}}\alpha } \over {\sin \alpha }}.\)

Lời giải chi tiết

Trên đường tròn lượng giác, lấy điểm \(M(x;y)\) sao cho số đo cung \(AM\) bằng \(\alpha \).

Khi đó,

Bài 3 trang 155 SGK Đại số 10

Tính:

a

\(\sinα,\) nếu \(\cos \alpha  = {{ - \sqrt 2 } \over 3},{\pi  \over 2} < \alpha  < \pi. \)

Phương pháp giải:

+) Nếu \({\pi  \over 2} < \alpha  < \pi \) thì \(\sinα>0.\)

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(\displaystyle \begin{array}{l}
{\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\\
\Rightarrow {\sin ^2}\alpha = 1 - {\cos ^2}\alpha \\
= 1 - {\left( { - \dfrac{{\sqrt 2 }}{3}} \right)^2} = \dfrac{7}{9}
\end{array}\)

Bài 4 trang 155 SGK Đại số 10

Rút gọn biểu thức

a

 \(\displaystyle {{2\sin 2\alpha  - \sin 4\alpha } \over {2\sin 2\alpha  + \sin 4\alpha }}\)

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức: 

\(\begin{array}{l}
+ )\cos2\alpha = 1 - 2{\sin ^2}\alpha = 2{\cos ^2}\alpha - 1.\\
+ )\tan\alpha = \dfrac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}.\\
+ )\tan\alpha .\cot\alpha = 1.
\end{array}\)

Lời giải chi tiết:

Bài 5 trang 155 SGK Đại số 10

Không sử dụng máy tính, hãy tính:

a

\(\displaystyle \cos {{22\pi } \over 3}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức: 

\(\displaystyle \begin{array}{l}
+ )\;\sin \left( {\alpha + k2\pi } \right) = \sin \alpha .\\
+ )\;\sin \left( { - \alpha } \right) = - \sin \alpha .\\
+ )\;\cos \left( {\alpha + k2\pi } \right) = \cos \alpha .\\
+ )\;\cos \left( { - \alpha } \right) = \cos \alpha .
\end{array}\)

Lời giải chi tiết:

Bài 6 trang 155 SGK Đại số 10

Không sử dụng máy tính, hãy tính:

a

 \(\displaystyle \sin {75^0} + \cos {75^0} = {{\sqrt 6 } \over 2}\)

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức: 

\(\begin{array}{l}
+ )\;\;\sin \left( {\alpha + \beta } \right) = \sin \alpha \cos \beta + \cos \alpha \sin \beta .\\
+ )\;\;\cos \left( {\alpha + \beta } \right) = \cos \alpha \cos \beta - \sin \alpha \sin \beta .\\
\end{array}\)

Lời giải chi tiết:

\(\displaystyle \sin {75^0} + \cos {75^0} \)

Bài 7 trang 156 SGK Đại số 10

Chứng minh các đồng nhất thức.

a

\(\displaystyle {{1 - \cos x + \cos 2x} \over {\sin 2x - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in x}}}} = \cot x\)

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức:

\(\begin{array}{l}
\cos 2\alpha = 2{\cos ^2}\alpha - 1\\
\sin 2\alpha = 2\sin \alpha \cos \alpha
\end{array}\)

Lời giải chi tiết:

Bài 8 trang 156 SGK Đại số 10

Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào \(x\)

a

\(\displaystyle A = \sin ({\pi  \over 4} + x) - \cos ({\pi  \over 4} - x)\)

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức:

\(\begin{array}{l}
\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \sin b\cos a\\
\cos \left( {a - b} \right) = \cos a\cos b + \sin a\sin b
\end{array}\)

Lời giải chi tiết:

Bài 9 trang 157 SGK Đại số 10

Đề bài

Giá trị \(\displaystyle \sin {{47\pi } \over 6}\) là:

(A) \(\displaystyle {{\sqrt 3 } \over 2}\)

(B) \(\displaystyle {1 \over 2}\)

(C) \(\displaystyle {{\sqrt 2 } \over 2}\)

(D) \(\displaystyle {{ - 1} \over 2}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Phân tích \(\frac{{47\pi }}{6} = 8\pi  - \frac{\pi }{6}\)

Sử dụng công thức \(\sin \left( {\alpha  + k2\pi } \right) = \sin \alpha \)

Lời giải chi tiết

Bài 10 trang 157 SGK Đại số 10

Đề bài

Cho \(\displaystyle \cos \alpha = {{ - \sqrt 5 } \over 3},\pi  < \alpha  < {{3\pi } \over 2}\). Giá trị của \(\displaystyle \tanα\) là:

(A) \(\displaystyle {{ - 4} \over {\sqrt 5 }}\)

(B) \(\displaystyle {2 \over {\sqrt 5 }}\)

(C) \(\displaystyle {-2 \over {\sqrt 5 }}\)

(D) \(\displaystyle {{ - 3} \over {\sqrt 5 }}\)

Lời giải chi tiết

Bài 11 trang 157 SGK Đại số 10

Đề bài

Cho \(\displaystyle \alpha  = {{5\pi } \over 6}\). Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \cos 3\alpha  + 2\cos(\pi  - 3\alpha ){\sin ^2}({\pi  \over 4} - 1,5\alpha )\) là:

(A) \(\displaystyle {1 \over 4}\)

(B) \(\displaystyle {{\sqrt 3 } \over 2}\)

(C) \(0\)

(D) \(\displaystyle {{2 - \sqrt 3 } \over 4}\)

Lời giải chi tiết

\(\displaystyle \cos 3\alpha  + 2\cos(\pi  - 3\alpha ){\sin ^2}({\pi  \over 4} - 1,5\alpha )\)

Bài 12 trang 157 SGK Đại số 10

Đề bài

Giá trị của biểu thức \(\displaystyle A = {{2{{\cos }^2}{\pi  \over 8} - 1} \over {1 + 8{{\sin }^2}{\pi  \over 8}{{\cos }^2}{\pi  \over 8}}}\) là:

(A) \(\displaystyle {{ - \sqrt 3 } \over 2}\)

(B) \(\displaystyle {{ - \sqrt 3 } \over 4}\)

(C) \(\displaystyle {{ - \sqrt 2 } \over 2}\)

(D) \(\displaystyle {{\sqrt 2 } \over 4}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng công thức nhân đôi \(\cos 2\alpha  = 2{\cos ^2}\alpha  - 1\)

\(\sin 2\alpha  = 2\sin \alpha \cos \alpha \)

Bài 13 trang 157 SGK Đại số 10

Đề bài

Cho \(\displaystyle \cot a  = {1 \over 2}\) .Tính giá trị của biểu thức \(\displaystyle B = {{4\sin a  + 5\cos a } \over {2\sin a  - 3\cos a }}\) là:

(A) \(\displaystyle {1 \over {17}}\)

(B) \(\displaystyle {5 \over 9}\)

(C) \(\displaystyle 13\)

(D) \(\displaystyle {2 \over 9}\)

Lời giải chi tiết

Chia cả tử vào mẫu cho \(\sin a \) ta được:

Bài 14 trang 157 SGK Đại số 10

Đề bài

Cho \(\displaystyle \tan a = 2\). Giá trị của biểu thức \(\displaystyle C = {{\sin a} \over {{{\sin }^3}a + 2{{\cos }^3}a}}\) là:

(A) \(\displaystyle {5 \over {12}}\)

(B) \(\displaystyle 1\)

(C) \(\displaystyle {{ - 8} \over {11}}\)

(D) \(\displaystyle {{ - 10} \over {11}}\)

Lời giải chi tiết

Chia cả tử và mẫu cho \(\cos ^3 a\) ta được:


Giải các môn học khác

Bình luận

PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 10

CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP

CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG V. THỐNG KÊ

CHƯƠNG VI. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 10

CHƯƠNG I. VECTƠ

CHƯƠNG II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải

Đề thi học kì 2 mới nhất có lời giải

 

CÁC MÔN KHÁC

MÔN NGỮ VĂN

  • Soạn văn 10 siêu ngắn
  • Soạn văn 10 Ngắn gọn
  • Soạn văn 10 chi tiết
  • Văn mẫu lớp 10
  • Tác giả - Tác phẩm Văn 10

MÔN TOÁN HỌC

  • Trắc nghiệm Toán 10
  • SBT Toán lớp 10 Nâng cao
  • Toán 10 Nâng cao
  • SBT Toán lớp 10
  • Đề thi, đề kiểm tra Toán 10

MÔN HÓA HỌC

  • Trắc nghiệm Hóa 10
  • Hóa lớp 10
  • Hóa học lớp 10 Nâng cao
  • SBT Hóa lớp 10
  • Đề thi, đề kiểm tra Hóa 10

MÔN VẬT LÝ

  • Trắc nghiệm Lí 10
  • Vật lý lớp 10
  • Vật lý lớp 10 Nâng cao
  • SBT Vật lí lớp 10
  • Đề thi, đề kiểm tra Lý 10

MÔN SINH HỌC

  • Trắc nghiệm Sinh 10
  • Sinh lớp 10
  • Sinh lớp 10 Nâng cao
  • SBT Sinh lớp 10
  • Đề thi, đề kiểm tra Sinh 10

MÔN TIẾNG ANH

MÔN LỊCH SỬ

  • Trắc nghiệm Sử 10
  • Lịch sử lớp 10
  • SBT Lịch sử lớp 10
  • Tập bản đồ Lịch sử 10
  • Đề thi, đề kiểm tra Sử 10

MÔN ĐỊA LÍ

  • Địa lí lớp 10
  • Tập bản đồ Địa lí 10
  • SBT Địa lí lớp 10
  • Đề thi, đề kiểm tra Địa 10

MÔN GDCD

MÔN TIN HỌC

MÔN CÔNG NGHỆ